Bài giảng Tiết : 44 . kim loại phân nhóm chính nhóm I (kim loại kiềm)
1) Trọng tâm :
· Kim loại PNC nhóm I còn gọi là Kim loại kiềm. Xác định vị trí.
· Từ đặc điểm cấu tạo Tính chất của KLK – Cách điều chế.
2) Đồ dùng dạy học :
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết : 44 . kim loại phân nhóm chính nhóm I (kim loại kiềm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG VIII : KIM LOẠI CÁC PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I, II, III .
TIẾT : 44 . KIM LOẠI PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I (KIM LOẠI KIỀM) .
Kiểm tra bài cũ :
Trọng tâm :
Kim loại PNC nhóm I còn gọi là Kim loại kiềm. Xác định vị trí.
Từ đặc điểm cấu tạo Þ Tính chất của KLK – Cách điều chế.
Đồ dùng dạy học :
Phương pháp – Nội dung :
Phương pháp
Nội dung
Sử dụng HTTH.
Xem bảng trang 105 SGK.
Nguyên tố
Li
Na
K
Rb
Cs
Cấu hình electron
(He) 2s1
(He) 3s1
(He) 4s1
(He) 5s1
(He) 6s1
Năng lượng Ion hóa, kJ/mol
520
500
420
400
380
Bán kính nguyên tử, nm
0,15
0,19
0,24
0,25
0,27
Nhiệt độ nóng chảy, oC
180
98
64
39
29
Nhiệt độ sôi, oC
1330
892
760
688
690
Khối lượng riêng, g/cm3
0,53
0,97
0,86
1,53
1,90
Độ cứng (lấy kim cương = 10)
0,6
0,4
0,5
0,3
0,2
Kiểu mạng tinh thể
Lập phương tâm khối.
Lấy VD điển hình. Na.
Các KLK khác cũng có tính chất hóa học tương tự.
Sự khử khó nên không khử bằng chất khử thông thường.
Sơ đồ điện phân SGK.
Na
Catod
bằng thép
Anod bằng
than chì
Lưới thép
hình trụ
NaCl
nóng
chảy
Catod
bằng thép
NaCl
Cl2
Sơ đồ điều chế Natri bằng cách điện phân NaCl nóng chảy.
I. VỊ TRÍ CỦA KLK TRONG HTTH :
Thuộc PNC nhóm I và là những nguyên tố đứng đầu mỗi Chu kỳ.
Gồm các nguyên tố :
Tên
Liti
Natri
Kali
Rubidi
Cesi
Franxi
Ký hiệu
Li
Na
K
Rb
Cs
Fr
Z
3
11
19
37
55
87
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
Nhiệt độ nóng chảy, to sôi thấp là do mạng tinh thể KLK có kiểu lập phương tâm khối, liên kết KL kém bền.
Khối lượng riêng nhỏ là do các KLK có mạng tinh thể “rỗng” hơn và có bán kính lớn nguyên tử hơn.
Độ cứng thấp là do lực liên kết giữa các nguyên tử KL yếu.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
µ Đặc điểm cấu tạo :
Bán kính nguyên tử tương đối lớn và số e hóa trị ít Þ Năng lượng Ion hóa nhỏ.
Lớp e ngoài cùng ns1, dể nhường 1e này Þ Tính khử mạnh nhất trong số các KL.
Tác dụng với Phi kim :
KLK khử các nguyên tử Phi kim thành Ion âm.
.
.
Tác dụng với Axit :
KLK khử trong dd Axit (HCl, H2SO4 loãng …)
.
Tác dụng với nước :
KLK tác dụng với H2O , giải phóng H2 .
.
IV. ỨNG DỤNG :
Dùng để chế tạo hợp kim có thấp.
K và Na dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
Cs dùng chế tạo tế bào quang điện.
KLK dùng điều chế 1 số KL hiếm bằng phương pháp nhiệt KL.
Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ và chế tạo chất chống nổ cho xăng …
V. ĐIỀU CHẾ :
Nguyên tắc : Khử Ion KLK.
.
Phương pháp : Điện phân muối Halogenua nóng chảy hoặc Hidroxit nóng chảy.
.
.
Củng cố : BT : 1, 2, 3, 4, 5, 6/ 107, 108. SGK.
PHẦN GHI NHẬN THÊM
Nguyên tố
Li
Na
K
Rb
Cs
Cấu hình electron
(He) 2s1
(He) 3s1
(He) 4s1
(He) 5s1
(He) 6s1
Năng lượng Ion hóa, kJ/mol
520
500
420
400
380
Bán kính nguyên tử, nm
0,15
0,19
0,24
0,25
0,27
Nhiệt độ nóng chảy, oC
180
98
64
39
29
Nhiệt độ sôi, oC
1330
892
760
688
690
Khối lượng riêng, g/cm3
0,53
0,97
0,86
1,53
1,90
Độ cứng (lấy kim cương = 10)
0,6
0,4
0,5
0,3
0,2
Kiểu mạng tinh thể
Lập phương tâm khối.
(Bảng trang 105 SGK.)
Catod
bằng thép
anod bằng
than chì
Lưới thép
hình trụ
NaCl
nóng
chảy
Catod
bằng thép
NaCl
Cl2
Sơ đồ điều chế Natri bằng cách điện phân NaCl nóng chảy.
Na
Catod
bằng thép
anod bằng
than chì
Lưới thép
hình trụ
NaCl
nóng
chảy
Catod
bằng thép
NaCl
Cl2
Sơ đồ điều chế Natri bằng cách điện phân NaCl nóng chảy.
File đính kèm:
- Chuong 8 Kim Loai Cac PNC Nhom I II II Tiet44 KimLoaiPNCNhomIKLK.doc