Bài giảng Tiết 45: bài luyện tập 5

Viết phương trình biểu diễn sự cháy trong oxi của các chất sau: Cacbon; Photpho; Nhôm; Mêtan (CH4) biết rằng sản phẩm là những hợp chất lần lượt có công thức: CO2; P2O5; Al2O3; CO2 và H2O.

 

ppt8 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1271 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 45: bài luyện tập 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kính chào quý thầy giáo, cô giáo về dự giờ, thăm lớp. Giáo viên: Phạm Thị Thủy Kiểm tra bài cũ Bài tập : Viết phương trình biểu diễn sự cháy trong oxi của các chất sau: Cacbon; Photpho; Nhôm; Mêtan (CH4) biết rằng sản phẩm là những hợp chất lần lượt có công thức: CO2; P2O5; Al2O3; CO2 và H2O. Oxi (O2) ứng dụng Sự hô hấp Sự đốt nhiên liệu tiết 45: bài luyện tập 5 Điều chế Trong PTN: KMnO4, KClO3 … Trong CN: H2O, KK Oxit MxOy CO2+ H2O Oxit axit Oxit Bazơ +Đơn chất + CxHy 2 1 4 3 Tiết 45: Bài luyện tập 5 Bài tập 1: Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì? a/ KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2 b/ Na2O + H2O---> NaOH c/ S + O2 ---> SO2 d/ Cu(OH)2 ----> CuO + H2O Tiết 45: Bài luyện tập 5 Bài tập 2: Chọn công thức hoá học vào các chỗ trống thích hợp trong bảng sau: CO2, MgO, SiO2, SO2, FeO, CuO, Al2O3, P2O5, SO3, CaO, Na2O, Fe2O3 MgO FeO CuO Al2O3 Na2O SO3 P2O5 CO2 SiO2 SO2 Bài tập 8 trang 101 - SGK Để chuẩn bị cho buổi thí nghiệm thực hành của lớp cần thu 20 lọ Oxi, mỗi lọ có dung tích 100 ml. a/ Tính khối lượng Kali pemanganat phải dùng, giả sử khí Oxi thu được ở đktc và hao hụt 10%. b/ Nếu dùng Kali clorat có thêm một lượng nhỏ MnO2 thì lượng Kali clorrat cần dùng là bao nhiêu ? Viết phương trình phản ứng và chỉ rõ điều kiện phản ứng. Bài tập 3: giải a/ Phương trình phản ứng Thể tích Oxi cần dùng là: VO2 = 0,1.20 + 2.10/ 100 = 2,2 (l)  nO2 = 2,2/ 22,4 = 0,098 (mol) Theo phương trình phản ứng: nKMnO4 = 2nO2 =2. 0,098= 0,196 (mol) Khối lượng của thuốc tím(KMnO4) cần dùng là: 0,196.158 = 30,97 (g). b/ 2KClO3  2KCl + 3O2 mKClO3 nKClO3 nO2 to to 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 Hướng dẫn về nhà - Hoàn thành bài tập 8 trang 102 - Xem lại những nội dung sau: + Tính chất hóa học, ứng dụng, điều chế oxi? + Khái niệm, phân loại, gọi tên của oxit? + Các loại phản ứng? Cho ví dụ? + Sự oxi hóa? Cho ví dụ? + Xem lại các bài tập: 4/84; 4,6/94; 6,7/101 - Tiết sau kiểm tra 1 tiết Kính chúc quí thầy giáo, cô giáo khỏe, hạnh phúc! Chúc các em học tập tốt! Xin chân thành cám ơn! Giáo viên thực hiện: Phạm Thị Thủy

File đính kèm:

  • pptBài_luyện_tập_5_tiết_45.ppt
Giáo án liên quan