Bài giảng Tiết 47: Đại cương về bất phương trình (tiếp)

Giúp học sinh:

Về kiến thức:

-Hiểu khái niệm BPT, Hai BPT tương đương

-Nắm được các phép biến đổi tương đương các BPT

Về kĩ năng:

- Nêu được đk xác định của BPT đã cho.

- Biết cách xem xét hai BPT đã cho có tương đương nhau không.

- Biết giải các BPT thành thạo.

- Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học

 

doc2 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 899 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 47: Đại cương về bất phương trình (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 47 ĐẠI CƯƠNG VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU Giúp học sinh: Về kiến thức: -Hiểu khái niệm BPT, Hai BPT tương đương -Nắm được các phép biến đổi tương đương các BPT Về kĩ năng: - Nêu được đk xác định của BPT đã cho. - Biết cách xem xét hai BPT đã cho có tương đương nhau không. - Biết giải các BPT thành thạo. - Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học - Biết được ứng dụng vào thực tiễn CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - Chuẩn bị GA , phiếu học tập , Câu hỏi.. - Học sinh chuẩn bị bài tập ở nhà TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Bài cũ (5’) -Gọi HS nhắc lại định nghĩa về phương trình một ẩn -Tập nghiệm của PT -Hai PT tương đương HĐ2: Khái niệm về BPT một ẩn. -Gợi ý cho HS nêu lên k/n -Hướng dẫn HS làm (H1) HĐ3: Bất PT tương đương -Dựa vào hai PT tương đương ,HS nêu lên k/n hai BPT tương đương. -Chia HS theo nhóm Làm (H2) -Theo dõi các hoạt động của nhóm -Y/c đại diện mỗi nhóm lên làm, đại diện nhóm khác trả lời. -Chính xác kết quả. -Cho HS ghi nhận chú ý. -Gọi HS đọc ví dụ 1: Ví dụ:Hai BPT sau có tương đương không? HĐ3: Biến đổi tương đương các BPT -Gọi HS đọc định lí -Hướng dẫn HS c/m định lí -Cho HS khắc sâu định lí -Hướng dẫn HS làm (H3) -Gọi HS làm (H4) -Cho HS ghi nhận hệ quả. -Chia HS theo nhóm làm (H5) HĐ4: Hướng dẫn làm bài tập -HS trả lời -HS nêu lên k/n -Ghi nhận k/n -Trả lời (H1) -HS nêu k/n -Ghi nhận k/n -Làm theo nhóm trả lời (H2) -Đại diện nhóm trả lời. -Đại diện nhóm nhận xét. -Ghi nhận kết quả. a)Sai vì x=1 là nghiệm của BPT (2) nhưng không là nghiệm của BPT(1) b)Sai vì x=0 là nghiệm của BPT (2) nhưng không là BPT (1) -Đọc định lí và ghi nhận định lí -Làm (H3) ta có:TXĐ của BPT la øD=,biểu thứcxác định trên D suy ra BPTlà tương đương -Trả lời (H4) sai vì 0 là nghiệm của BPT thứ hai nhưng không là nghiệm của BPT thứ nhất Sai vì 1 là nghiệm của BPT thứ hai nhưng không là nghiệm BPT thứ nhất -Ghi nhận hệ quả (sgk) -Làm theo nhóm, giải (H5) IV-Củng cố – Dặn dò: Câu hỏi: Tìm đk và suy ra tập nghiệm của các BPT sau:

File đính kèm:

  • docTIET 47.doc
Giáo án liên quan