1) Kiểm tra bài cũ :
Tính chất của NaHCO3 .
Tính chất của Na2CO3 .
2) Trọng tâm :
· Cấu tạo nguyên tử, so sánh với KLK.
· Cấu tạo đơn chất, tính chất vật lí, tính chất hóa học – Điều chế.
Đồ dùng dạy học
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1383 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết : 47 . kim loại phân nhóm chính nhóm II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG VIII : KIM LOẠI CÁC PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I, II, III .
TIẾT : 47 . KIM LOẠI PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM II .
Kiểm tra bài cũ :
Tính chất của NaHCO3 .
Tính chất của Na2CO3 .
Trọng tâm :
Cấu tạo nguyên tử, so sánh với KLK.
Cấu tạo đơn chất, tính chất vật lí, tính chất hóa học – Điều chế.
Đồ dùng dạy học :
Phương pháp – Nội dung :
Phương pháp
Nội dung
Dựa vào HTTH.
Xem bảng /113. SGK. Þ Tính chất vật lí biến đổi không theo 1 qui luật nhất định vì có kiểu mạng tinh thể không giống nhau.
Ba
(Xe)6s2
970
0,22
714
1640
3,5
Lập phương tâm khối
Sr
(Kr)5s2
1060
0,21
768
1380
2,6
1,8
Lập phương tâm diện
Ca
(Ar)4s2
1150
0,20
838
1440
1,55
1,5
Mg
(Ne)3s2
1450
0,16
650
1110
1,74
2,0
Lục giác đều
Be
(He)2s2
1800
0,11
1280
2770
1,85
Nguyên tố
Cấu hình electron
Năng lượng Ion hóa, kJ/mol.
Bán kính nguyên tử, nm
Nhiệt độ nóng chảy, oC
Nhiệt độ sôi, oC
Khối lượng riêng, g/cm3
Độ cứng (lấy Kim cương = 10)
Kiểu mạng tinh thể
Dựa vào tính chất hóa học của KL Þ Tính chất hóa học của KL. PNC II.
HS viết phương trình phản ứng.
Hướng dẫn HS cân bằng.
Nêu vấn đề.
I. VỊ TRÍ TRONG HTTH :
PNC nhóm II đứng liền sau KLK :
Beri
Be
Magiê
Mg
Canxi
Ca
Stronti
Sr
Bari
Ba
Radi
Ra
Nguyên tố
phóng xạ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
:khá thấp (trừ Be).
Độ cứng cao hơn KLK, mềm hơn Al.
Khối lượng riêng khá nhỏ (trừ Ba).
Do ion KL có bán kính tương đối lớn, điện tích nhỏ, lực liên kết kim loại trong mang tinh thể yếu.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
Lớp e ngoài cùng : ns2 có 2e ngoài cùng.
Bán kính nguyên tử tương đối lớn Þ tính khử mạnh, trong hợp chất có mức ôxi hóa +2.
Tác dụng với Ôxi :
Ở to thường : Be, Mg bị oxi hóa chậm , các KL khác phản ứng mạnh.
Ở to cao : Tất cả đều phản ứng mạnh.
. (M : nguyên tử KL)
Tác dụng với axit :
Với dd HCl , H2SO4 loãng : Khử .
.
.
Với dd HNO3 , H2SO4 đặc :
Khử và khử .
.
Tác dụng với nước :
Ở to thường :
Be không phản ứng ; Mg phản ứng chậm.
Ca, Sr, Ba khử H2O mạnh Þ KL Kiềm thổ.
.
IV. ỨNG DỤNG :
Be tạo ra những hợp kim cứng, đàn hồi, không bị ăn mòn, dùng chế tạo máy bay, vỏ tàu biển …
Mg tạo ra những hợp kim đặc tính nhẹ, bền Þ chế tạo máy bay, tên lửa, ôtô …
Ca làm chất khử để tách 1 số KL khỏi hợp chất …
V. ĐIỀU CHẾ :
Điện phân Muối Halogenua nóng chảy :
.
Củng cố : BT 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8 /115,116. SGK.
PHẦN GHI NHẬN THÊM
Nguyên tố
Be
Mg
Ca
Sr
Ba
Cấu hình electron
(He)2s2
(Ne)3s2
(Ar)4s2
(Kr)5s2
(Xe)6s2
Năng lượng Ion hóa, kJ/mol.
1800
1450
1150
1060
970
Bán kính nguyên tử, nm
0,11
0,16
0,20
0,21
0,22
Nhiệt độ nóng chảy, oC
1280
650
838
768
714
Nhiệt độ sôi, oC
2770
1110
1440
1380
1640
Khối lượng riêng, g/cm3
1,85
1,74
1,55
2,6
3,5
Độ cứng (lấy Kim cương = 10)
2,0
1,5
1,8
Kiểu mạng tinh thể
Lục giác đều
Lập phương tâm diện
Lập phương tâm khối
Bảng trang 113 – SGK.
File đính kèm:
- Chuong 8 Kim Loai Cac PNC Nhom I II II Tiet47 KimLoaiPhanNhomChinhNhomII.doc