Câu hỏi trắc nghiệm Học kì 2 Hóa học Lớp 12 - Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm

Câu 1: Ion M+có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p6. M là (chương 6/bài 25/chung/mức 1)

A. Na B. K C. Li D. Ag

Câu 2: Kim loại kiềm có (chương 6/bài 25/chung/mức 1)

A. bán kính nguyên tử nhỏ nhất so với các nguyên tố cùng chu kì.

B. cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.

C. một electron hoá trị và năng lượng ion hoá thứ nhất thấp.

D. khối lượng riêng đều lớn hơn khối lượng riêng của nước.

Câu 3: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là

A. chế tạo thủy tinh hữu cơ. B. chế tạo tế bào quang điện.

C. làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. D. sản xuất NaOH, KOH.

Câu 4: Hoà tan Na vào dung dịch nào dưới đây không thấy xuất hiện kết tủa? (chương 6/bài 25 /A. CuSO4 B. Ba(HSO3)2 C. Ca(HCO3)2 D. KHCO3

Câu 5: Những tính chất hoá học của NaHCO3 là

(1).kém bền với nhiệt

(2).chỉ tác dụng với axit mạnh

(3).chất lưỡng tính

(4).thủy phân cho môi trường axit

(5).thủy phân cho môi trường kiềm mạnh.

(6).thủy phân cho môi trường kiềm yếu

A.(1), (2), (6) B. (1), (3), (6) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (5)

 

doc37 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Học kì 2 Hóa học Lớp 12 - Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 12 KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM Câu 1: Ion M+có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p6. M là (chương 6/bài 25/chung/mức 1) A. Na B. K C. Li D. Ag Câu 2: Kim loại kiềm có (chương 6/bài 25/chung/mức 1) A. bán kính nguyên tử nhỏ nhất so với các nguyên tố cùng chu kì. B. cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện. C. một electron hoá trị và năng lượng ion hoá thứ nhất thấp. D. khối lượng riêng đều lớn hơn khối lượng riêng của nước. Câu 3: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là A. chế tạo thủy tinh hữu cơ. B. chế tạo tế bào quang điện. C. làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. D. sản xuất NaOH, KOH. Câu 4: Hoà tan Na vào dung dịch nào dưới đây không thấy xuất hiện kết tủa? (chương 6/bài 25 /A. CuSO4 B. Ba(HSO3)2 C. Ca(HCO3)2 D. KHCO3 Câu 5: Những tính chất hoá học của NaHCO3 là (1).kém bền với nhiệt (2).chỉ tác dụng với axit mạnh (3).chất lưỡng tính (4).thủy phân cho môi trường axit (5).thủy phân cho môi trường kiềm mạnh. (6).thủy phân cho môi trường kiềm yếu A.(1), (2), (6) B. (1), (3), (6) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (5) Câu 6: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta (chương 6/bài 25 /chung/mức 1) A. cho vào lọ đậy kín. B. ngâm chìm trong dầu hoả. C. ngâm chìm trong dung dịch muối ăn. D. ngâm chìm vào dung dịch NaOH. Câu 7: Có 4 dung dịch: Na2CO3, NaOH, NaCl, HCl. Nếu chỉ dùng thêm quỳ tím thì có thể nhận biết được A.1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 4 dung dịch. D. 3 dung dịch. Câu 8: Cho khí CO2, dung dịch MgCl2 lần lượt tác dụng với các dung dịch: NaHCO3, Na2CO3, NaOH. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Phương pháp phổ biến nhất dùng để điều chế NaOH trong công nghiệp là A. cho Na tác dụng với nước. B. cho Na2O2 tác dụng với nước. C. điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. D. cho Na2O tan trong nước. Câu 10: Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư, dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất tan là A.Na2SO4, CuSO4, Cu(OH)2 B. Na2SO4, CuSO4. C. Na2SO4, CuSO4, NaOH D. Na2SO4, Cu(OH)2 Câu 11: Dãy hóa chất đều tác dụng được với dung dịch Na2CO3 là A. HCl, K2SO4, Ba(OH)2 B. H2SO4, K2SO4, KOH C. HNO3, CaCl2, Ba(OH)2 D. HNO3, CaCl2, KOH Câu 12: Khi điện phân dung dịch NaCl, ở anot xảy ra (chương 6/bài 25/chung/mức 1) A. sự khử H2O B. sự khử Cl- C. sự oxi hóa Cl- D. sự oxi hoá H2O Câu 13: Để nhận biết được 4 dung dịch: Na2CO3, NaHCO3, NaOH, NaCl, chỉ được dùng 2 dung dịch là A. HCl và MgCl2 B. HCl và BaCl2 C. H2SO4 và BaCl2 D. H2SO4 và CaCl2 Câu 14: Cho sơ đồ : NaNaOHYNaCl X, Y, Z lần lượt là A. H2O , Na2CO3 , HCl. B. H2O, NaHCO3, CaCl2 C. Ca(OH)2, Na2CO3 , HCl D. Ca(OH)2, Na2CO3 , CaCl2 Câu 15: Cho 6,08 gam hổn hợp gồm hai hidroxit của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì thu được 8,3 gam muối clorua. Công thức của hai hidroxit là A. LiOH và NaOH B. NaOH và KOH C. KOH và RbOH D. RbOH và CsOH Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hoá: Na2CO3 XNaXNaClX. X là A. NaNO3 B. NaOH C. NaHCO3 D. Na2O Câu 18: Cho 6,55 gam hỗn hợp Na, Na2O hoà tan hoàn toàn vào nước, thu được 1,68 lít khí (đktc). Phần trăm của Na2O trong hỗn hợp A. 52,67 % B. 65,32 % C. 43,46 % D. 47,33 % Câu 19: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là A. Na B. K C. Ca D. Ba Câu 20: Dẫn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch sau phản ứng chứa chất tan là A. NaHCO3 B. Na2CO3 C.NaOH, Na2CO3 D.NaHCO3, Na2CO3 Câu 21: Điện phân nóng chảy muối MCl (M là kim loại kiềm) thu được 0,56 lít khí ở anot (đktc) và 1,15 gam kim loại ở catot. Công thức phân tử của muối là A. NaCl B. KCl C. LiCl D. CsCl Câu 22: Cho a mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol dung dịch NaOH. Dung dịch thu được có giá trị pH A. bằng 0 B. lớn hơn 7 C. nhỏ hơn 7 D. bằng 7 Câu 23: Cho 20,7gam muối cacbonat của kim loại kiềm M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 22,35 gam muối. Kim loại M là ( A. Li B. Na C. K D. Cs Câu 24: Ion Na+ bị khử trong các trường hợp: Điện phân NaOH nóng chảy Điện phân dung dịch NaCl Điện phân nóng chảy NaCl Na2CO3 phản ứng với dung dịch HCl NaOH tác dụng với dung dịch NH 4NO3 (chương 6/bài 25/chung/mức 2) A.(1) và (5) B.(4) và (5) C.(1) và (3) D.(2) và (3) Câu 26 : Cho 8,5 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm hòa tan vào nước, thoát ra 3,36 lít H2 (đktc). Trung hòa dung dịch thu được bởi dung dịch HCl, rồi cô cạn thu được muối khan có khối lượng là A.18,675 gamB.12,365 gam C.19,150 gam D.14,420 gam Câu 27 : Cho a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch có chứa b mol HCl. Điều kiện của a và b để xuất hiện kết tủa là A. b 4a D. b 4a Câu 31: Cho 6,9 gam kim loại Na vào 100 gam dung dịch HCl 3,65%, thể tích khí H2 thu được (đktc) là A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít Câu 34: Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là (chương 6/bài 25/chung/mức 3) A. Li B. Cs C. K D. Rb Đáp án: A Câu 35: Cho hỗn hợp kim loại gồm K và Al vào nước, thu được dung dịch và 4,48 lít khí (đktc), 5,4 gam chất rắn. Khối lượng của K và Al tương ứng là A. 3,9 gam và 2,7 gam B. 3,9 gam và 8,1 gam C.7,8 gam và 5,4 gam D.15,6 gam và 5,4 gam Câu 37: Cho 17,94 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A, B (thuộc 2 chu kì liên tiếp) tan hết trong 500 gam H2O thu được 500 ml dung dịch C (D= 1,03464 g/ml). A, B là 2 kim loại A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Cs, Fr KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT Câu 40: Tính chất nào sau đây là của kim loại nhóm IIA ? A. Có độ cứng thấp hơn kim loại kiềm, nhưng cao hơn nhôm. B. Có số electron hoá trị ít nhất và có bán kính nguyên tử lớn. C. Ở trạng thái cơ bản không có electron độc thân. D. Tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường. Câu 41: Nhóm các chất đều tác dụng được với Mg là A. HNO3, CH3COOH, O2, CuSO4. B. H2O, HCl, O2, NaNO3. C. H2SO4, Cl2, C2H5OH, O2. D. HNO3, KOH, O2, S. Câu 42: Cho Ba vào dung dịch MgSO4 thu được kết tủa là (chương 6/bài 26/chung/mức 2) A. Mg và BaSO4. B. BaSO4. C. Mg(OH)2. D. BaSO4 và Mg(OH)2. Câu 43: Từ MgO người ta điều chế Mg bằng cách A. dùng CO khử MgO ở nhiệt độ cao. B. cho tác dụng với HNO3, cô cạn, nung ở nhiệt độ cao. C. cho tác dụng với dung dịch HCl, cô cạn, điện phân nóng chảy. D. cho tác dụng với Al ở nhiệt độ cao. Câu 45: Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl. Sau đó cô cạn thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại đó là (chương 6/bài 26/chung/mức 2) A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Câu 46: Vôi sống có công thức phân tử là A. CaCO3. B. CaO. C. CaSO4. D. Ca(OH)2. Câu 47: Các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 gồm A. NH4NO3, Ca(HCO3)2, Na2CO3. B. CO2, NaCl, Na2CO3. C. NaHCO3, CO2, CH3NH2. D. CO2, HNO3, NaNO3. Câu 48: Các chất bị phân huỷ khi nung gồm A. NaOH, Ca(HCO3)2, Ca(NO3)2. B. CaCO3, NaCl, Ca(HCO3)2. C. CaCO3, CaCl2, Ca(HCO3)2. D. CaCO3, Ca(HCO3)2, Ca(NO3)2. Câu 49: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaCO3 ® X ®Y ® Z ® CaCO3. X, Y, Z lần lượt là (chương 6/bài 26/chung/mức 2) A. CaCl2, Ca, CaO. B. CaSO4, CaCl2, CaO. C. Ca(NO3)2, CaO, Ca(OH)2. D. CaO, CaCl2, Ca3(PO4)2. Câu 50: Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 20 gam. B. 25 gam. C. 30 gam. D. 15 gam. Câu 52: Chất có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là A. NaCl. B. HCl. C. Na2SO4. D. Ca(OH)2. Câu 53: Chất có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là A. NaCl. B. Na2CO3. C. Ca(OH)2. D. H2SO4. Câu 54: Trong các phương pháp làm mềm nước cứng. Phương pháp nào chỉ làm mềm được nước cứng tạm thời ? ) A. Phương pháp hoá học. B. Phương pháp trao đổi ion. C. Phương pháp chưng cất nước. D. Phương pháp đun sôi. Câu 55: Có 3 cốc nước : nước cất, nước cứng tạm thời (chứa Ca(HCO3)2), nước cứng vĩnh cửu (chứa CaSO4). Phương pháp nhận biết 3 cốc nước trên là A. dùng quỳ tím, dùng dung dịch HCl. B. đun nóng và dùng dung dịch Na2CO3. C. dùng dung dịch HCl, sau đó đun nhẹ. D. đun nóng, sau đó dùng dung dịch nước vôi. Câu 57: Hỗn hợp các chất khi hoà tan vào nước tạo kết tủa gồm (chương 6/bài 26/chung/mức 2) A. Ca, NaHCO3. B. Ca(OH)2, CH3COONa. C. NaHCO3, CaCl2. D. CaO, NaNO3. Câu 58: Cho hỗn hợp CaO, MgO, Na2CO3, Fe3O4 tan vào nước ta thu được chất rắn gồm (chương 6/bài 26/chung/mức 2) A. MgO, Fe3O4. B. CaO, MgO, Fe3O4. C. CaCO3, MgO, Fe3O4. D. Na2CO3, Fe3O4. Câu 59: Dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Để loại bỏ các ion: Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch, người ta dùng (chương 6/bài 26/chung/mức 2) A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaHCO3. D. K2CO3. Câu 60: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa hỗn hợp các chất sau: CaO, Al2O3, Fe2O3, CuO, nung nóng. Chất rắn còn lại trong ống sứ gồm A. Al2O3, Cu, Fe2O3, CaO. B. CaCO3, Al2O3, Fe, Cu. C. Al, CaCO3, Fe, Cu. D. Al2O3, Fe, Cu, CaO. Câu 61: Chỉ ra điều đúng khi nói về các hidroxit kim loại kiềm thổ. A. Tan dễ dàng trong nước. B. Đều là các bazơ mạnh. C. Có một hidroxit lưỡng tính. D. Được điều chế bằng cách cho oxit tương ứng tan trong nước. Câu 62: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là (chương 6/bài 26/chung/mức 1) A. làm các muối tan của magie và canxi biến thành muối kết tủa. B. loại bỏ bớt ion Ca2+ và Mg2+ trong nước. C. đun nóng hoặc dùng hoá chất. D. dùng cột trao đổi ion. Câu 63: Sản phẩm trong bình (ở catot) sau khi điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn xốp sẽ làm cho A. quỳ tím hoá đỏ. B. quỳ tím hoá xanh. C. quỳ tím không đổi màu. D. phenolphtalein không đổi màu. Câu 64: Clorua vôi có công thức phân tử là (chương 6/bài 26/chung/mức 1) A. CaCl2. B. Ca(ClO)2. C. CaCO3. D. CaCl2O. Câu 65: Đun nóng 58 gam magie hidroxit đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng so với ban đầu A. tăng 18 gam. B. giảm 40 gam. C. giảm 18 gam. D. tăng 40 gam. Câu 66: Dẫn 89,6 ml khí CO2 (đktc) vào 150ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M sản phẩm thu được gồm A. CaCO3 và CO2 dư. B. CaCO3 và Ca(HCO3)2. C. CaCO3 và Ca(OH)2 dư. D. Ca(HCO3)2 và Ca(OH)2 dư. Câu 67: Hoà tan hết 0,5 gam hỗn hợp Fe và kim loại hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,12 lít H2 (đktc). Kim loại hoá trị II là (chương 6/bài 26/chung/mức 3) A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Câu 68: Hoà tan hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 1,792 lít H2 (đktc), khối lượng Zn gấp 4,514 lần khối lượng Mg. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là A. 3,97 gam B. 3,64 gam C. 3,70 gam D. 3,50 gam Câu 69: Hoà tan mẫu hợp kim Ba – Na vào nước thu đựơc dung dịch A và có 13,44 lít H2 bay ra (đktc). Để trung hoà 1/10 dung dịch A thì thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng là (chương 6 A. 115ml B. 120ml C. 125ml D. 130ml Câu 70: 1,78 gam hỗn hợp hai kim loại hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, giải phóng được 0,896 lít H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là (chương A. 9,46 gam. B. 3,7 gam. C. 5,62 gam. D. 2,74 gam. Câu 71: Ở nhiệt độ thường, CO2 không phản ứng với chất nào ? A. CaO B. Dung dịch Ca(OH)2 C. CaCO3 trong nước D. MgO Câu 72: Cặp chất đều có khả năng làm mềm nước có độ cứng tạm thời? A. Ca(OH)2, Na2CO3. B. HCl, Ca(OH)2. C. NaHCO3, Na2CO3. D. NaCl, Na3PO4. Câu 74: Sục CO2 vào nước vôi chứa 0,15 mol Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa. Hỏi số mol CO2 cần dùng là bao nhiêu ? A. 0,1 mol. B. 0,15 mol. C. 0,1 mol hoặc 0,2 mol. D. 0,1 mol hoặc 0,15 mol. Câu 75: Khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat ? A. Thạch cao. B. Đá vôi. C. Đá phấn. D. Đá hoa. Câu 76: Một bình chứa 15 lít dung dịch Ba(OH)2 0,01M. Sục vào dung dịch đó V lít khí CO2 đktc ta thu được 19,7 gam kết tủa trắng thì giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít hoặc 1,12 lít. D. 4,48 lít hoặc 2,24 lít. Câu 77: Trong dung dịch nước vôi X có chứa 1 mol Ca(OH)2. Cho 1,5 mol CO2 sục vào dung dịch X, số mol CaCO3 tạo ra là (chương 6/bài 26/chung/mức 2) A. 0,5 mol. B. 1 mol. C. 1,5 mol. D. 2 mol. Câu 78: Cho 11,7 gam kim loại X có hóa trị II tác dụng với 0,35 lít dung dịch HCl 1M, nhận thấy sau phản ứng còn dư X, còn khi dùng 200 ml dung dịch HCl 2M tác dụng với 11,7 gam X thì lại dư axit. Kim loại X là A. Cu B. Zn C. Fe D. Hg Câu 79: Hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch muối có nồng độ 11,77 %. Kim loại đó là (chương 6/bài 26/chung/mức 3) A. Zn B. Mg C. Fe D. Pb NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM Câu 80: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm? A. nhôm ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA B. cấu hình e rút gọn: [Ne] 3s2 3p1 C. tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện D. mức oxi hóa đặc trưng trong hợp chất là +3 Câu 81: Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là A. kim loại nhẹ, có ánh kim màu trắng bạc. B. khá mềm, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi. C. nóng chảy ở nhiệt độ 6600C. D. dẫn điện và nhiệt tốt hơn các kim loại sắt và đồng. .Câu 83: Không thể dùng bình nhôm để đựng (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức1) A. nước B. HNO3 đặc nguội. C. H2SO4 đặc nguội. D. dung dịch KOH Câu 84: Đồ dùng bằng nhôm không bị phá hủy trong nước và ngay cả khi đun nóng, vì A. nhôm không phản ứng với nước ngay cả khi đun nóng. B. nhôm tác dụng với nước tạo lớp bảo vệ nhôm hidroxit. C. bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm oxit bảo vệ. D. bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm hidroxit bảo vệ. Câu 85: Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng của nhôm với A. oxit kim loại yếu hơn nhôm, ở nhiệt độ cao B. dung dịch muối của kim loại yếu hơn C. axit oxi hóa mạnh D. dung dịch kiềm, ở nhiệt độ cao Câu 86: Chọn phát biểu đúng: A. nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. C. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. D. Al2O3 là oxit trung tính Câu 87: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. NaHCO3 D. ZnSO4 Câu 88: Nhôm hiđroxit không tan trong dung dịch A. HCl B. H2SO4 loãng C. NH3 D. Ba(OH)2 Câu 89: Nguyên tắc điều chế nhôm (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức1) A. điện phân nóng chảy nhôm oxit. B. khử cation nhôm thành nhôm kim loại. C. điện phân nóng chảy nhôm clorua. D. dùng K khử ion nhôm trong Al2O3 ở nhiệt độ cao. Câu 90: Chọn câu sai A. Al tác dụng được với dung dịch kiềm (NaOH, KOH,) B. Al có tính khử mạnh hơn Fe. C. Al thụ động trong dung dịch HNO3 loãng. D. Al2O3 tan được trong dung dịch axit HCl và dung dịch kiềm mạnh Câu 91: Tổng số các hệ số tỉ lượng của các chất trong phản ứng nhôm khử sắt từ oxit thành sắt tự do là A. 24 B. 11 C. 9 D. 6 Câu 94: Cho 11,85 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng hết với dung dịch NaOH dư thu được 8,40 lít khí H2 (đktc). Số gam nhôm oxit trong hỗn hợp là (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức 2) A. 5,10 gam B. 6,75 gam C. 8,47 gam D. 3,38 gam Đáp án: A Câu 95: Cho 16,95 gam hỗn hợp bột nhôm oxit và nhôm tác dụng vừa đủ với 675 ml dung dịch HCl 2M. Khối lượng nhôm trong hỗn hợp ban đầu A. 6,75 gam B. 10,20 gam. C. 11,85 gam. D. 5,10 gam. Câu 96: Cation kim loại M3+ và anion phi kim Ađều có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2s2 2p6. Công thức hợp chất tạo bởi hai loại ion này là: (chương 6/bài 27/chung/mức 2) A. AlCl3 B. FeF3 C. FeCl3 D. AlF3 Câu 97: Nhôm không tan trong dung dịch A. HNO3 loãng B. HgSO4 C. NH3 D. H2SO4 đặc nóng Câu 98: Phản ứng giữa Al(OH)3 với dung dịch xút thuộc loại phản ứng A. oxi hóa - khử B. axit – bazơ C. phân hủy D. thế Câu 99: Dãy các chất đều có tính lưỡng tính là A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2O3 và Al2(SO4 )3 D. Al(OH)3 và Al2O3 Câu 101: Cho 10 gam hỗn hợp bột nhôm và nhôm oxit tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 7,38 lit khí H2 ( đo ở 270C và 1atm). Phần trăm khối lượng nhôm oxit trong hỗn hợp ban đầu là A. 46 % B. 64 % C. 27 % D. 73 % Câu 102: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, (NH4)2CO3, KHSO3. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa dung dịch NaOH là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 103: Cho 2,7g bột nhôm vào 180 ml dung dịch AgNO3 1M. sau khi phản ứng xảy ra xong, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (chương 6/ bài 27 +29 /chung/ mức 3) A.19,44 B. 10,80 C. 21,06 D. 20,52 Câu 104: Các muối AlCl3, Al2(SO4)3, Al(NO3)3 tan trong nước tạo những dung dịch (chương 6/ A. không đổi màu quỳ tím. B. làm xanh quỳ tím. C. làm đỏ quỳ tím. D. làm hồng phenolphtalein. Câu 105: Cho 11,85 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng hết với dung dịch NaOH 2M dư thu được 8,40 lít khí H2 (đktc). Biết người ta đã dùng dư 15ml dung dịch NaOH. Thể tích dung dịch NaOH 2M đã dùng là A. 190 ml B. 175 ml C. 325 ml D. 265 ml Câu 106: Cho sơ đồ chuyển hóa H2 (A)KAlO2(B)(C)(A). Các chất A, B, C lần lượt là (chương 6/ A. Al, Al(OH)3, Al2O3 B. Al2O3, Al(OH)3, Al C. Al, KHCO3, Al2O3 D. K, Al(OH)3, Al2O3 Câu 111: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa? A. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 B. Thêm dung dịch NaAlO2 vào dung dịch NaOH C. Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 D. Thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2 Câu 115: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 vào 400 ml dung dịch NaAlO2 1M thu được 7,8 gam kết tủa keo. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là: (chương 6/ bài 27 +29/chung/mức 3) A. 0,35 M B. 3,25 M C. 0,25 M hoặc 3,25 M D. 0,5M hoặc 6,5 M Câu 116: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch X gồm Ba(OH)2 và NaOH vào dung dịch Y gồm AlCl3 và Na2SO4. Hiện tương xảy ra là (chương 6/bài 27 +29/chung/mức 3) A. có kết tủa trắng xuất hiện, sau đó kết tủa tan một phần. B. có kết tủa trắng xuất hiện, sau đó kết tủa tan dần đến hết. C. có kết tủa trắng xuất hiện và có khí bay lên. D. có khí bay lên và không có kết tủa trắng. SẮT Câu 117: Cho biết Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe2+ là (chương 7/bài 31/chung/mức 1) A.1s22s22p63s23p63d6. B.1s22s22p63s23p63d44s2 C.1s22s22p63s23p63d64s2 D.1s22s22p63s23p63d5 Đáp án: A Câu 118: Chất không tác dụng được với Fe là (chương 7/bài 31/chung/mức 1) A.dung dịch HNO3 đặc, nguội B. khí Cl2 C. khí O2 D. dung dịch HCl Đáp án: A Câu 119: Phản ứng tạo muối Fe(II) là (chương 7/bài 31/chung/mức 1) A. Fe + H2SO4 loãng B. Fe + HNO3 loãng C. Fe + Cl2 D. Fe + H2SO4 đặc, nóng Đáp án: A Câu 120: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sắt? (chương 7/bài 31/ chung/mức 1) A. có màu nâu đỏ B. có tính nhiễm từ C. dẫn điện, dẫn nhiệt tốt D. dẻo, dễ rèn Đáp án: A Câu 121: Phương trình hóa học viết sai là (chương 7/bài 31/chung/mức 1) A. Fe + Cl2 FeCl2 B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 to C. Fe (dư) + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag D. 3Fe + 2O2 Fe3O4 Đáp án: A Câu 122: Dãy gồm những chất đều tác dụng với Fe là (chương 7/bài 31/chung/mức 2) A. S, hơi H2O (to cao), dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch CuSO4 B. dung dịch HNO3 đặc nguội, Cl2, dung dịch CuSO4 C. O2, dung dịch HCl, dung dịch NaOH D. Al2O3, H2O, dung dịch HNO3, dung dịch AgNO3 Đáp án: A Câu 123: Cho phản ứng Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu. Nhận xét không đúng là (chương 7/bài 31/chung/mức 1) A. ion Fe2+ oxi hóa được kim loại Cu. B. kim loại Fe khử được ion Cu2+ C. tính oxi hóa của ion Fe2+ yếu hơn ion Cu2+ D. kim loại Fe có tính khử mạnh hơn kim loại Cu. Đáp án: A Câu 124: Chọn phát biểu sai (chương 7/bài 31/chung/mức 1) A. Fe là kim loại có tính khử mạnh. B. Fe là nguyên tố kim loại chuyển tiếp. C. Trong tự nhiên, sắt ở trạng thái tự do trong các mảnh thiên thạch. D. Khi tham gia phản ứng, Fe có thể bị oxi hóa thành các ion Fe2+ hoặc Fe3+. Đáp án: A Câu 125: Số oxi hóa của sắt trong các hợp chất thường gặp là (chương 7/bài 31/chung/mức 1) A. +2, +3. B. +2, +3, +6. C. 0, +2, +3. D. +2, +3, +4. Đáp án: A Câu 126: Nhóm gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong các dung dịch HNO3 đặc nguội và dung dịch H2SO4 đặc nguội là (chương 7/bài 31/chung/mức 1) A. Al, Fe, Cr B. Fe, Cu C. Na, Mg, Al D. K, Mg, Fe Đáp án: A Câu 127: Chọn phát biểu đúng (chương 7/ bài 31/ chung/mức 1) A. Nguyên tử Fe có 2 electron lớp ngoài cùng B. Nguyên tử Fe có 8 electron lớp ngoài cùng C. Nguyên tử Fe có 2 electron hóa trị D. Fe là nguyên tố s Đáp án: A Câu 128: Dung dịch có thể hòa tan được kim loại Fe là (chương 7/bài 31/chung/mức 1) A. FeCl3 B. AlCl3 C. FeCl2 D. MgCl2 Đáp án: A Câu 129: Hòa tan hoàn toàn 1,4 gam một kim loại (X) trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Vậy kim loại (X) là (chương 7/bài 31/chung/mức 2) A. Fe B. Mg C. Zn D. Cu Đáp án: A Câu 130: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 0,448 lít khí NO (đktc) (biết NO là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là (chương 7/bài 31/chung/mức 2) A. 1,12 gam B. 11,20 gam C. 0,56 gam D. 5,60 gam Đáp án: A Câu 131: Cho 17,6 gam hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là (chương 7/bài 31/chung/mức 2) A. 6,4 gam B. 64,0 gam C. 0,64 gam D. 3,2 gam Đáp án: A Câu 132: Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp Fe, Mg trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và dung dịch (A). Cô cạn dung dịch (A) thu được lượng muối khan là (chương 7/bài 31/chung/mức 2) A. 25,75 gam B. 22,25 gam C. 22,75 gam D. 24,45 gam Đáp án: A Câu 133: Để đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam Fe cần thể tích khí clo (đktc) là (chương 7/bài 31/ chung/mức 2) A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 8,96 lít Đáp án: A Câu 134: Phát biểu sai là: Fe có khả năng tan trong dung dịch (chương 7/bài 31/chung/mức 1) A. FeCl2 B. FeCl3 C. CuSO4 D. AgNO3 Đáp án: A Câu 135: Cho (X) tác dụng với khí clo thu được muối (A), (X) tác dụng với dung dịch HCl thu được muối (B), cho (X) tác dụng với muối (A) thu được muối (B). Vậy (X) là (chương 7/bài 31/ chung/mức 2) A. Fe B. Al C. Zn D. Ag Đáp án: A Câu 136: Để hòa tan cùng một lượng Fe thì cần vừa đủ a mol HCl và b mol H2SO4 loãng. So sánh a và b (chương 7/bài 31/chung/mức 2) A. a = 2b B. b = 2a C. a = b D. a = 3b Đáp án: A Câu 137: Cho các kim loại Cu, Ag, Fe, Pb và các dung dịch Cu(NO3)2, AgNO3 và Fe(NO3)3. Kim loại tác dụng được với cả 3 dung dịch muối trên là (chương 7/bài 31/chung/mức 2) A. Fe B. Cu C. Ag D. Pb Đáp án: A Câu 138: Cho phản ứng aFe + bHNO3cFe(NO3)3 + dNO + eH2O, (a, b, c, d, e là các số nguyên đơn giản nhất). Tổng (a+b+c+d+e) là (chương 7/bài 31/chung/mức 2) A. 9 B. 8 C. 6 D. 10 Đáp án: A Câu 139: Cho 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được (đktc) là (chương 7/bài 31/chung/mức 2) A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0,448 lít Đáp án: A Câu 140: Cho Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch (A). Các chất tan trong (A) là (chương 7/bài 31/chung/mức 1) A. Fe(NO3)3, HNO3 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2, HNO3 Đáp án: A Câu 141: Nhúng một lá Fe nhỏ vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp tạo muối Fe (II) là (chương 7/bài 31/chung/mức 3) A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Đáp án: A Câu 142: Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ tạp chất có thể dùng một lượng dư (chương 7/bài 31/chung/mức 2) A. Fe B. Cu C. Ag D. Al Đáp án: A Câu 143: Cho các cặp kim loại tiếp xúc với nhau: Fe và Pb, Fe và Zn, Fe và Al, Fe và Sn. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị ăn mòn là (chương 7/bài 31/chung/mức 2) A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Đáp án: A Câu 144: Nung 22,4 gam Fe trong khí oxi thu được 35,2 gam hỗn hợp rắn. Thể tích khí oxi (đktc) tham gia phản ứng là (chương 7/bài 31/chung/mức 3) A. 8,96 lít B. 4,48 lit C. 3,36 lít D. 6,72 lít Đáp án: A Câu 145: Cho m gam hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 2,24 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cũng m gam hỗn hợp trên khi hòa tan trong dung dịch HCl dư thì thu được 2,8 lít khí (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là (chương 7/ bài 31/chung/mức 3) A. 4,15 gam B. 8,30 gam C. 4,50 gam D. 6,95 gam Đáp án: A Câu 146: Đốt một kim loại X trong bình đựng khí clo, sau khi phản ứng kết thúc thu được 32,5 gam muối khan, thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (đktc). Kim loại X là (chương 7/bài 31/ chung/mức 3) A. Fe B. Al C. Ca D. Cu Đáp án: A Câu 147: Cho m gam hỗn hợp Fe, Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Mặt khác, hòa tan cũng m gam hỗn hợp trên trong dung dịch axit HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là (chương 7/bài 31/ chung/mức 3) A. 17,6 gam B. 35,2 gam C. 32,5 gam D. 16,7 gam Đáp án: A Câu 148: Cho m gam hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan cũng m gam hỗn hợp trên trong dung dịch axit HCl dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là (chương 7/bài 31/chung/mức 3) A. 11,0 gam B. 13,7 gam C. 27,8 gam D. 28,7 gam Đáp án: A Câu 149: Nung 22,4 gam Fe trong khí oxi thu được 28,8 gam hỗn hợp rắn (giả sử phản ứng chỉ tạo Fe3O4). Hiệu suất phản ứng oxi hóa là (chương 7/bài 31/chung/mức 3) A. 75 % B. 80 % C. 85 % D. 90 % Đáp án: A Câu 150: Trộn 5,6 gam Fe và 2,4 gam S rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí, phản ứng hoàn toàn, thu được rắn (A). Cho (A) vào dung dịch HCl dư thu được khí (B). Thành phần của khí (B) gồm (chương 7/bài 31/chung/mức 3) A. H2, H2S B. H2 C. H2S D.

File đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_12_kim_loai_kiem_va.doc
Giáo án liên quan