Bài giảng Tiết : 49-50 Số trung bình cộng , số trung vị . mốt (tiếp)

1.Mục tiêu

1.1Về kiến thức

 -Học sinh nắm được định nghĩa số trung bình cộng , số trung vị , mốt

 -Học sinh nắm được cách tính số trung bình , cách tìm số trung bình

 Tìm mốt của dãy số liệu

1.2Về kỹ năng

 -Học sinh tính được số trung bình , tìm được số trung vị , mốt của dãy

 số liệu

 

doc3 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 863 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết : 49-50 Số trung bình cộng , số trung vị . mốt (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết : 49-50 số trung bình cộng , số trung vị . mốt 1.Mục tiêu 1.1Về kiến thức -Học sinh nắm được định nghĩa số trung bình cộng , số trung vị , mốt -Học sinh nắm được cách tính số trung bình , cách tìm số trung bình Tìm mốt của dãy số liệu 1.2Về kỹ năng -Học sinh tính được số trung bình , tìm được số trung vị , mốt của dãy số liệu 1.3 Về tư duy -Qui lạ về quen -Ôn lại các kiến thức dã học ở THCS 1.4 Về thái độ -Hứng thú , chú ý học tập -Hiểu số trung bình , trung vị Mốt là thông tin quan trọng trong thống kê 2.Chuẩn bị 2.1Thực tiễn -Học sinh chuẩn bị kiến thức đã học 2.2Phương tiện -Biểu bảng , các hình vẽ -Đề bài phát cho học sinh 3.Về phương pháp dạy học -Gợi mở vấn đáp -Chia nhóm nhỏ học tập 4.Tiến trình bài học và các hoạt động 4.1Các tình huống,hoạt động học tập -Hoạt động 1: -Hoạt động 2: -Hoạt động 3: -Hoạt động 4: -Hoạt động 5: -Hoạt động 6: 4.2Tiến trình bài học 1.ổn định tổ chức , kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ -Câu 1: Cho 5 số : 12 , 34 , 21 , 58 , 90 hãy tìm số trung bình cộng của 5 số trên 3.Bài mới Hoạt động 1 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung *Học sinh : = 161 cm * học sinh tính số trung bình nhiêt độ bảng 8 ( của Đ 3) *Nêu bài toán : tìm số trung bình cộng chiều cao của 36 học sinh trong bảng 3 của Đ1 *Hướng dẫn học sinh tính số trung bình bảng 8 nhận xét cách làm , kết quả I. Số trung bình cộng a) Sử dụng bảng phân bố tấn số ghép lớp Nhân giá trị đại diện của mỗi lớp với với tần số của lớp đó công các kết quả lại chia cho tổng số : công thức ni là tần số của lớp i ci là giá trị dại diện lớp i k = số lớp b) Sử dụng bảng phân bố tần suất ghép lớp Nhân giá trị đại diện cho mỗi lớp với tấn suất của lớp rồi cộng các kết quả lại ci là giá trị đại diện lớp i fi là tần suất lớp i k = số lớp Tiết 2 Hoạt động 2 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung *Học sinh đọc định nghĩa số trung vị *Tìm số trung vị trong dãy điểm của 7 học sinh: 2 ; 4 ; 3 ; 8 ; 6 ; 9 , 5 +sắp xếp lại dãy: 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 8 ; 9 số trung vị : Me = 5 2 ; 4 ; 4 ; 6 ; 8 ; 9 Số trung vị Me = ( 4 + 6 ) : 2 = 5 * Cho dãy điểm của 6 học sinh 1;1; 3; 6 , 7 , 8 , 8 , 9, 10 điểm trung bình của 6 học sinh 5,9 ta thấy điểm trung bình không đại diện được cho 6 học sinh vì đa số học sinh có điểm trên 6 , ta tìm số đặc trưng khác dại diện cho nhóm - số trung vị II. Số trung vị Định nghĩa: (SGK) số trung vị kí hiệu Me + dãy sắp sếp là lẻ số trung vị là số đứng giữa +dãy số là lẻ thì số trung vị là số trung bình cộng hai số đứng giữa Hoạt động 3 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung *Học sinh tìm mốt của dãy: 3 ; 4 ; 6 ; 4 ; 5 ; 7 4 ; 7 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 có hai giá trị có cùng tần số (lớn nhất) là 4 và 7 vậy dãy trên có hai mốt M0(1)= 4 M0(2) = 7 III. Mốt Mốt của một bảng phân bố tần số là giá trị có tần số lớn nhất kí hiệu : M0 3.Củng cố toàn bài -Số trung bình cộng bẳng tổng các số chia số các số -Số trung vị là số đứng giữa -Mốt là giá trị có tần số lớn nhất - 4.Bài tập về nhà : Học sinh làm các bài tập trang 122

File đính kèm:

  • docD10-49-50.doc