Bài giảng Tiết : 49 bài 32. phản ứng oxi hoá - Khử

- Hiểu được khái niệm chất khử, chất ôxi hoá.

- Hiểu được khái niệm phản ứng ôxi hoá khử và tầm quan trọng của PƯ.

- Rèn luyện cho HS phân biệt được chất khử, chất ôxi hoá, sự khử, sự ôxi hoá trong những phản ứng ôxi hoá cụ thể.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1382 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết : 49 bài 32. phản ứng oxi hoá - Khử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 1/3/08 Ngày dạy : Tiết : 49 bài 32. phản ứng oxi hoá - khử I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Nắm được các khái niệm: sự khử, sự ôxi hoá. - Hiểu được khái niệm chất khử, chất ôxi hoá. - Hiểu được khái niệm phản ứng ôxi hoá khử và tầm quan trọng của PƯ. - Rèn luyện cho HS phân biệt được chất khử, chất ôxi hoá, sự khử, sự ôxi hoá trong những phản ứng ôxi hoá cụ thể. HS phân biệt được phản ứng ôxi hoá khử với các loại phản ứng khác. 2, Kĩ năng: - Tiếp tục rèn luyện các kỹ năng phân loại phản ứng hoá họ 3. Thái độ II. Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề. III. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: phiếu học tập. IV. Hoạt động dạy-học: 1- ổn định: (1') 2- Kiểm tra bài cũ: (5') HS1: Nêu các tính chất hoá học của H2? Viết PT PƯ minh hoạ? HS2: Lên bảng làm BT 1 T109 SGK 3- Bài mới (35') Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: (10') Tìm hiểu sự khử và sự 0xi hóa. GV. sử dụng các phản ứng trên bảng để nêu vấn đề trong các PƯ trên đã xảy ra 2 quá trình. GV. ghi 2 sơ đồ lên bảng và thông tin. 1- Sự khử, sự 0xi hoá: Sự khử Cu0 Cu0 + H2 " Cu + H20 Sự 0xi hoá + Quá trình tách 0xi ra khỏi Cu0 để " Cu gọi là sự khử. ? vậy sự khử là gì? HS. trả lời - nhận xét. + H2 đã chiếm 0xi của Cu0 " H20 gọi là sự 0xi hoá. ? Sự 0xi hoá là gì? HS. Trả lời - nhận xét. GV. đưa tiếp VD. ? Các em hãy xác định sự khử, sự 0xi hoá trong các PƯ a, b HS. xác định - nhận xét. a, Sự khử: - Sự khử là sự tách ôxi ra khỏi h/c gọi là sự khử. b, Sự 0xi hoá: Sự t/d của 0xi với 1 chất gọi là sự 0xi hoá. * VD: a) Sự 0xi hoá to Fe203 + 3H2 " 2Fe + 3H20 Sự khử Fe203 b) Sự 0xi hoá Hg0 + H2 " Hg + H20 Sự khử Hg0 Hoạt động 2: (10') Tìm hiểu chấ khử chất 0xi hóa. ? Trong các PƯ a, b chất nào được gọi là chất khử, chất nào được gọi là chất 0xi hoá? Vì sao? HS. trả lời - nhận xét. ? Qua các ví dụ trên nêu kết luận về sự oxi hóa và sự khử. HS. nêu kết luận. 2- Chất khử và chất 0xi hoá. a, Ví dụ: C + 02 " C02 H2 + Cu0 " Cu + H20 - Chất khử: C, H2 vì là chất chiếm 0xi. - Chất 0xi hóa: O2, CuO vì là chất nhường 0xi. b, Kết luận: - Chất khử là chất chiếm 0xi của chất khác. - Chất nhường 0xi cho chất khác là chất 0xi hoá. - Trong PƯ của 0xi với cácbon, bản thân 0xi cũng là chất 0xi hoá. Hoạt động 3: ( 10') Tìm hiểu phản ứng 0xi hóa - khử. GV giới thiệu sự khử và sự 0xi hoá là 2 quá trình trái ngược nhau… ? vậy phản ứng 0xi hoá khử là gì? HS. trả lời - nhận xét GV: cho HS đọc bài đọc thêm và yêu cầu HS trả lời câu hỏi. ? Dấu hiệu để phân biệt được PƯ 0xi hoá khử với PƯ khác là gì? HS. trả lời - nhận xét. (có sự chiếm và nhường 0xi giữa các chất phản ứng. Hoặc có sự cho và nhận êlêctron giữa các chất PƯ). 3- Phản ứng ôxi hoá khử. a, Định nghĩa: PUOXH-K là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự 0xi hóa và sự khử. b, Dấu hiệu: - Có sự chiếm, nhường 0xi giữa các chất trong p/u. - Có sự cho và nhận e giữa các chất tham gia p/u Hoạt động 4: (5') Tìm hiểu tầm quan trọng của phản ứng 0xi hóa - khử. ? Nêu tầm quan trọng của phản ứng 0xi hóa - khử. HS. trả lời - nhận xét. 4- Tầm quan trọng của PƯ 0xi hoá khử. - Là cơ sở của nhiều ngành công nghệ trong luyện kim và công nghệ hóa học. - Sử dung phản ứng 0x hóa - khử để tăng hiệu xuất, nâng cao chát lượng sản phẩm. 4. Củng cố: (3') ? Nhắc lại khái niệm sự khử-sự 0xi hoá. ? Nhắc lại khái niệm chất khử, chất 0xi hoá? ? ĐN PƯ 0xi hoá khử? * Bài tập: Hãy cho biết mỗi PƯ dưới đây thuộc loại PƯ nào? Đối với mỗi phản ứng 0xi hoá khử hãy chỉ rõ chất khử, chất 0xi hoá, sự khử-sự 0xi hoá. a) 2Fe(0H)2 Fe203 + 3H20 Trả lời: PƯ a – PƯ phân huỷ b) Ca0 + H20 Ca(0H)2 b- PƯ hoá hợp c) C02 + 2Mg 2Mg0 + C c- PƯ 0xi hoá khử sự khử CO2 to C02 + 2Mg " 2Mg0 + C Sự 0xi hoá Mg 5. Dặn dò : (1') 1, 2, 3, 4, 5 /113

File đính kèm:

  • docTiet 49 ph.doc
Giáo án liên quan