I. Mục Tiêu.
- Hiểu kí hiệu bản đồ là gì? Biết các đặc điểm và sự phân loại các kí hiệu trên bản đồ.
- Biết cách đọc các kí hiệu trên bản đồ sau khi đối chiếu với bảng chú giải, đặc biệt là kí hiệu về độ cao địa hình (các đường đồng mức).
- Giáo dục các em cách học môn địa lí qua địa cầu.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2415 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 5: kí hiệu bản đồ cách biểu hiện địa hình trên bản đồ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày:
Giảng ngày:
Tiết 5: Kí hiệu bản đồ
Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
I. Mục Tiêu.
- Hiểu kí hiệu bản đồ là gì? Biết các đặc điểm và sự phân loại các kí hiệu trên bản đồ.
- Biết cách đọc các kí hiệu trên bản đồ sau khi đối chiếu với bảng chú giải, đặc biệt là kí hiệu về độ cao địa hình (các đường đồng mức).
- Giáo dục các em cách học môn địa lí qua địa cầu.
II. Phương tiện dạy học.
- GV: Bản đồ TN, Ktế VN.
- 1 số tranh ảnh về TV, ĐV.
- Tranh vẽ: H.14, 15, 16.
III. Phương pháp.
Trực quan + thực hành + vấn đáp.
IV. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy và trò
Kiến thức cơ bản
HĐ1:
*Mục tiêu:Hiểu kí hiệu bản đồ là gì? Biết các đặc điểm và sự phân loại các kí hiệu trên bản đồ.
*Thời gian; 30’
*Đồ dùng dạy học ;Bản đồ TN, Ktế VN.
*Tiến hành:
- HS qs bđ ktế VN.
? Đọc phần chú giải ở góc bđ. Em có nhận xét gì về số lượng các loại kí hiệu bđ?
? ý nghĩa của các kí hiệu đó?
1. Các loại kí hiệu bản đồ.
Là những hình vẽ, màu sắc, chữ cái. Có tính quy
- Quy ước bđ dùng chung trên toàn thế giới.
- HS qs ảnh đường sắt, rừng cây, vườn hoa quả.
? Người ta dùng kí hiệu gì để thể hiện các đối tượng trên vào bản đồ?
- HS ng/c 1(18) + H.14.
? Có mấy loại kí hiệu chính trên bđ? ý nghĩa của chúng là gì?
ước, dùng thể hiện sự vật, hiện tượng địa lí trên bản đồ.
Có 3 loại kí hiệu:
+ Kí hiệu điểm: XĐ vị trí nhỏ.
+ Kí hiệu đường: ĐTg pbố theo c/dài.
+ Kí hiệu DT: phân bố vị trí, hình dạng, độ lớn.
- HS qs bđ Ktế VN.
? XĐ trên bđ Ktế các kí hiệu đường?
? XĐ sông Hồng? Đây là kí hiệu gì?
? XĐ kí hiệu diện tích?
? XĐ nhà máy thuỷ điện? Đó là kí hiệu gì?
=> Kí hiệu bđ -> là ngôn ngữ của bđ.
- HS qs H.15
? Đọc tên các k/s trên bđ? (kí hiệu)
? Đọc tên, viết kí hiệu 1 chữ số k/s trên bđồ?
HS qs tranh H.15
? Đọc các kí hiệu tượng hình trên bđ?
HS qs bđ TNVN?
? XĐ 1 số mỏ k/s lớn ở VN?
? Các kí hiệu bđ có ý nghĩa ntn?
- Các kí hiệu trên bđ phản ánh vị trí, sự phân bố của các đối tượng địa lí trong không gian => không tính theo tỷ lệ của bđ.
=> là ngôn ngữ của bản đồ.
Các dạng kí hiệu.
a. Kí hiệu hình học.
: Sắt.
: Than.
: Dầu mỏ.
: Vàng.
b. Kí hiệu chữ.
Cr : Crôm.
Fe: Sắt.
Br: Brôm.
c. Kí hiệu tượng hình.
- Thể hiện rừng, ĐV, cây trồng, cây ăn quả.
KL: Bảng chú giải của bản đồ giúp ta hiểu nội dung và ý nghĩa của các kí hiệu dùng trên bđồ.
HĐ2:
*Mục tiêu:HS hiểu được một số bbiểu hiện của địa hình trên bản đồ
*Thời gian:10’
*Đồ dùng dạy học ;Bản đồ TN, Ktế VN.
*Tiến hành:
- HS qs bđ bđ TNVN.
? Người ta thể hiện độ cao, độ sâu trên bđ bằng kí hiệu nào? (màu)
? Tìm trên bđ dãy Phan Xi Păng, đồng bằng Bắc Bộ?
- Bđồ qsự: thể hiện độ cao = đường đồng mức.
HS qs H.16
-> GV nói qua cách vẽ đường đồng mức.
? Mỗi lát cắt cách nhau bao nhiêu m?
? XĐ độ cao của các điểm A, B, C, H, G, I?
? Vậy em hiểu thế nào là đường đồng mức?
? Em có nhận xét gì về độ dốc sườn T - Đ của núi? độ dốc được thể hiện ntn trên đường đồng mức?
2. Các biểu hiện địa hình trên bđ.
a. Màu sắc:
+ Vàng: đồi, CN.
+ Đỏ nâu: núi.
+ Xanh lục: đồng bằng.
+ Xanh lam: biển.
b. Đường đồng mức.
- Là những đường nối những điểm có cùng 1 độ cao.
- Các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình càng dốc.
V,Tổng kết hướng dẫn học tập ở nhà5’
Hs làm bài tập 3 sgk t 19
.................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Giaoandia6_t6.doc