Bài giảng Tiết 15 Địa hình của bề mặt trái đất

I. Mục Tiêu

 -Học sinh phân biệt được độ cao tương đối và độ cao tuyệt đối của địa hình.

- Biết khái niệm núi và phân loại núi theo độ cao, sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ.

- Hiểu thế nào là địa hình Cacxtơ.

- Chỉ đúng trên bản đồ Châu Âu, Á những vùng núi già, 1 số vùng núi trẻ ở các Châu lục.

- Bồi dưỡng tình cảm bộ môn cho học sinh.

 

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1536 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 15 Địa hình của bề mặt trái đất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : Tiết 15 Địa hình bề mặt trái đất I. Mục Tiêu -Học sinh phân biệt được độ cao tương đối và độ cao tuyệt đối của địa hình. Biết khái niệm núi và phân loại núi theo độ cao, sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ. Hiểu thế nào là địa hình Cacxtơ. Chỉ đúng trên bản đồ Châu Âu, á những vùng núi già, 1 số vùng núi trẻ ở các Châu lục. Bồi dưỡng tình cảm bộ môn cho học sinh. II. Phương tiện dạy học. BĐTN Châu Âu, á. Tranh : Sơ đồ độ cao tuyệt đối, tương đối, núi già, núi trẻ. ảnh: Hang động, Hạ Long. III. Phương pháp. Trực quan + vđ. IV. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cơ bản HĐ1: *Mục tiêu:-Học sinh phân biệt được độ cao tương đối và độ cao tuyệt đối của địa hình. Biết khái niệm núi và phân loại núi theo độ cao, sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ. *Thời gian:15’ *Đồ dùng dạy học ; *Tiến hành: *) HS quan sát núi Ngự H36 + ng/c1(42) ?Núi có đ2 ntn? Độ cao từ bao nhiêu mét trở lên? - HS qs tranh các bộ phận của núi. ? XĐ các bộ phận của núi? ? Vậy, Núi sau trường ta thì bộ phận nào là chân núi? - HS qs H.34 + bảng phân loại núi. Thế nào là độ cao tuyệt đối? Thế nào là độ cao tương đối? Căn cứ vào độ cao người ta phân loại núi ntn? - HS hoạt động nhóm 3’: NH1,2: - b/c câu1 -> XĐ trên tranh Độ cao ghi trên bđ là độ cao tuyệt đối HS qs BĐTN Châu á ? XĐ độ cao đỉnh Chi mơ lung ma, HLSơn ? Thuộc độ cao nào? NH3,4: b/c câu 2 -> XĐ trên tranh. ? So sánh độ cao tuyệt đối và độ cao tương đối? NH5,6: b/c câu 3 ? Đỉnh Phan xi Păng thuộc loại núi nào? - HS qs bđ TN Châu á ? Tìm địa hình núi trên bđ? Khu vực nào núi cao nhất? Núi và độ cao của núi. Núi. - Là loại địa hình nhô cao nổi bật trên mặt đất, độ cao thường trên 500m so với mực nước biển. - Núi có 3 bộ phận: + Đỉnh nhọn + Sườn : dốc + Chân núi Độ cao của núi. - Độ cao tuyệt đối: K/c từ đỉnh núi -> mực nước biển (theo chiều thẳng đứng) VD: Đỉnh Phan xi Păng 3143m . - Độ cao tương đối là khoảng cách từ chân núi -> đỉnh núi. - Độ cao tuyệt đối thường lớn hơn độ cao tương đối. - Dựa vào độ cao phân ra 3 loại núi: + Núi thấp: dưới 1000m. + Núi TB: 1000- 2000m + Núi cao 2000m - Ký hiệu trên bản đồ màu đỏ, nâu đỏ. HĐ2: *Mục tiêu:Biết khái niệm núi và phân loại núi theo độ cao, sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ. *Thời gian:15’ *Đồ dùng dạy học ; *Tiến hành: “ Trăng bao nhiêu tuổi trăng già Núi bao nhiêu tuổi lại là núi non” - Các nhà địa chất đã căn cứ vào các lớp đất đá -> tính được tuổi của núi. - HS qs tranh H.35. ? XĐ các bộ phận của núi già, núi trẻ? Bài Tập Dựa vào H35 + 2 (43) hoàn thành bảng sau (GV kẻ bảng). - HS hđ nhóm 3’ Các nhóm cử ĐD b/c, GV ghi bảng. Theo các ND: Đ2 đỉnh núi, sườn núi, thung lũng núi, tuổi. NH1,2: Mô tả đ2 núi trẻ -> XĐ trên tranh. NH3,4: Mô tả đ2 núi già -> nt. NH5,6: Thời gian hình thành của núi trẻ khác núi già ntn? ? Nội lực, ngoại lực tđ mạnh ở loại núi nào? 2. Núi già và núi trẻ. Đặc điểm Núi trẻ Núi già Hình thái Đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng sâu, độ cao lớn, ít bị bào mòn. Đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng rộng, thường bị bào mòn nhiều HS qs bđ TN Châu á, Âu ? XĐ 1 số dãy núi trẻ, già? Thời gian hình thành Cách đây vài chục triệu năm nay vẫn nâng lên chậm Cách đây hàng trăm triệu năm. Ví dụ D. Hymalaya, HLS (á) D.Uran (Âu) HĐ3: *Mục tiêu:Hiểu thế nào là địa hình Cacxtơ. *Thời gian:10’ *Đồ dùng dạy học ;Tranh ảnh *Tiến hành: - HS qs ảnh núi đá vôi + qs H.37, 38. - Địa hình Cacxtơ là ĐH đặc biệt của núi đá vôi, bắt nguồn từ 1 vùng núi đá vôi ở vùng Cacxtơ Châu Âu. - Đá vôi mền -> dễ bị nước xâm thực hang động, nhân đá, măng đá. - HS qs ảnh : Vịnh Hạ Long ? Em hiểu thế nào về ĐH Cacxtơ? - HS qs H38 + ảnh : động Phong Nha. ? Mô tả những gì em thấy trong hang động -> là di sản tự nhiên thế giới(2003) ? Đá vôi có ích lợi gì trong nền Ktế? 3. Địa hình Cacxtơ và các hang động. - Là địa hình đá vôi, dễ bị nước bào mòn tạo thành núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, hang động : Động Phong Nha... - Đá vôi là vật liệu XD. ? Miền núi có giá trị ntn đối với đời sống con người? 4. Giá trị kinh tế của miền núi. - Có nhiều rừng, có k/sản. - Có nhiều cảnh đẹp: nghỉ mát, du lịch. IV,Tổng kết hướng dẫn học tập ở nhà:5’ a. Củng cố - kiểm tra: Bài tập trắc nghiệm. Núi là: Một dạng địa hình cao rõ rệt trên bề mặt trái đất. Dạng ĐH gồm có 3 bộ phận: đỉnh núi, sườn núi, chân núi. Một dạng ĐH nhô cao rõ rệt trên bề mặt trái đất, thường có độ cao tuyệt đối trên 500m, gồm 3 bộ phận: đỉnh, sườn, chân núi Phân loại các núi sau: (Cao, thấp, TB) Ca-ra-bô-Ra đi : 5885m C Phan xi Păng: 3143 m C Pa gôn: 1850m TB Các- đa- môn: 1771m TB Ê-vê-ret: 8848m. C X Đặc điểm của núi đá vôi là: X X Đỉnh tròn. Đỉnh lổm trổm, sắc nhọn. Sườn thoải. Sườn dốc đứng. Nhiều hang động ngầm trong lòng đất. b. Dặn dò – BT : 13 (BT BĐ) -> sưu tầm ảnh núi hay hang động - Đọc H.40 phân biệt đ2 của địa hình. 5. Rút kinh nghiệm. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGiaoandia6_t13 bt.doc