Bài giảng Tiết 56 – bài 37 : axit – bazơ – muối

1. Tác dụng với một số kim loại( K,Na,Ba )

 2H2O + 2Na 2NaOH +H2

 2. Tác dụng với một số oxit bazơ

 H2O + CaO Ca(OH)2

 3. Tác dụng với một số oxit axit.

 3H2O + P2O5 2H3PO4

 

ppt13 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1456 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 56 – bài 37 : axit – bazơ – muối, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 56 – BÀI 37 : AXIT – BAZƠ – MUỐI Kiểm tra bài cũ ? Nêu tính chất hoá học của nước. 1. Tác dụng với một số kim loại( K,Na,Ba…) 2H2O + 2Na 2NaOH +H2 2. Tác dụng với một số oxit bazơ H2O + CaO Ca(OH)2 3. Tác dụng với một số oxit axit. 3H2O + P2O5 2H3PO4 AXIT – BAZễ – MUOÁI Tieỏt 56 – Bài 37 I. AXIT: 1. Khaựi nieọm: Hãy kể 3 chất là axit mà em biết. Nhận xét về thành phần phân tử các axit trên. Trong phân tử các axit trên có chứa nguyên tử hidro và gốc axit (-Cl, =SO4, = PO4). * Khái niệm: Phaõn tửỷ axit goàm 1 hay nhieàu nguyeõn tửỷ hidro lieõn keỏt vụựi goỏc axit ? VD : HCl, H2SO4 , H3PO4 …. ? ? Vậy axit là gì. AXIT – BAZễ – MUOÁI I. AXIT: 1. Khaựi nieọm: 2. Công thức hóa học Gọi: Gốc axit kớ hiệu là A có hoá trị là x HxA A: là gốc axit x: là chỉ số của H ? Hãy viết công thức hoá học tổng quát của axit Baứi taọp 1: Haừy vieỏt coõng thửực hoựa hoùc cuỷa caực axit coự goỏc axit dửụựi ủaõy : = CO3 ; = SO3 ; - Br ; =PO4 ; = S H2CO3 H2SO3 HBr H3PO4 H2S Tiết 56 – Bài 37 AXIT – BAZễ – MUOÁI I. AXIT: 1. Khaựi nieọm: 2. Công thức hóa học HxA A: là gốc axit x: là chỉ số của H Cho một số axit sau : - HCl, H2S, HBr - HNO3, H2SO4 , H3PO4 3. Phân loại ? Xét về thành phần các nguyên tố trong phân tử, hãy phân loại các axit trên. Axit khụng cú oxi. Vd: HCl, H2S ... Axit cú oxi. 2 loại: Tiết 56 – Bài 37 Axit cú nhiều nguyờn tử oxi. Vd: H2SO4, HNO3 Axit cú ớt nguyờn tử oxi. Vd: H2SO3, HNO2 Axit + Tờn phi kim + Hidric Axit clo hidric Axit sunfu hidric Axit brom hidric Axit + Tờn phi kim + ic Axit sunfuric Axit nitric Axit photphoric Axit + Tờn phi kim + ơ Axit sunfurơ Axit nitrơ AXIT Cể ễXI Cể NHIỀU NGUYấN TỬ ễXI Cể ÍT NGUYấN TỬ ễXI HOÀN THÀNH NỘI DUNG BẢNG SAU HOẠT ĐỘNG NHểM AXIT – BAZễ – MUOÁI I. AXIT: 1. Khaựi nieọm: 2. Công thức hóa học 3. Phân loại 4. Tên gọi a. Axit không có oxi Tên axit: Axit + Tên phi kim+ hidric Tên axit: Axit + Tên phi kim+ hidric VD: HCl: axit clo hidric ? Hãy đọc tên các axit sau: HCl , H2S H2S: axit sunfu hidric VD: HCl: axit clo hidric H2S: axit sunfu hidric Gốc axit : - Cl (clorua) Gốc axit: =S(sunfua) Tiết 56 – Bài 37 AXIT – BAZễ – MUOÁI I. AXIT: 1. Khaựi nieọm: 2. Công thức hóa học 3. Phân loại 4. Tên gọi a. Axit không có oxi Tên axit: axit + tên phi kim+ hidric VD: HCl: axit clo hidric H2S: axit sunfu hidric b. Axit có oxi - Axit có nhiều nguyên tử oxi Tên axit: axit + tên phi kim+ ic ? Hãy đọc tên các axit sau: H2SO4, HNO3, H3PO4 VD: H2SO4 : axit sunfuric HNO3 : axit nitric H3PO4 : axit photphoric Gốc axit : =SO4 (sunfat) Gốc axit : -NO3 (nitrat) Gốc axit : Tiết 56 – Bài 37 AXIT – BAZễ – MUOÁI I. AXIT: 1. Khaựi nieọm: 2. Công thức hóa học 3. Phân loại 4. Tên gọi a. Axit không có oxi Tên axit: axit + tên phi kim+ hidric VD: HCl: axit clo hidric H2S: axit sunfu hidric b. Axit có oxi - Axit có nhiều nguyên tử oxi Tên axit: axit + tên phi kim+ ic ? Hãy đọc tên các axit sau: H2SO3, HNO2. VD: H2SO4 : axit sunfuric HNO3 : axit nitric Gốc axit : =SO3 (sunfit) Gốc axit : -NO2 (nitrit) - Axit có ít nguyên tử oxi VD: H2SO3 : axit sunfurơ HNO2 : axit nitrơ Tên axit: axit + tên phi kim+ ơ Tiết 56 – Bài 37 Baứi taọp 2: Haừy gọi tờn cỏc gốc axit sau : = CO3 ; = SO3 ; - Br ; =PO4 Cacbonat Sunfit Bromua Photphat HOÀN THÀNH NỘI DUNG BẢNG SAU HOẠT ĐỘNG NHểM HOÀN THÀNH NỘI DUNG BẢNG SAU HOẠT ĐỘNG NHểM HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ - Hoùc baứi, laứm BT 1, 3 / SGK . Laứm BT 37.5, 37.9, 37.11 / SBT trang 44 ẹoùc phaàn ủoùc theõm SGK trang 130 - Tỡm hieồu trửụực phaàn: II – Bazơ III – Muối

File đính kèm:

  • pptAXitBazoMuoi tiet 56 hay ne.ppt
Giáo án liên quan