Mục tiêu bài học.
Nắm CTPT, tính chất vật lí, tính chất hoá học và ứng dụng của nó
Viết được sơ đồ phản ứng , thành phần cấu tạo và các ứng dụng của prrotein
II. Chuẩn bị:
GV:Tranh vẽ một số loại prrotein, hoá chất thí nghiệm
III. Phương pháp.
Hỏi đáp, thuyết trình, nhóm nhỏ
IV. Tiến trình lên lớp.
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1289 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 64: tìm hiểu protein, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23.04.07
Tiết 64: PROTEIN
I Mục tiêu bài học.
Nắm CTPT, tính chất vật lí, tính chất hoá học và ứng dụng của nó
Viết được sơ đồ phản ứng , thành phần cấu tạo và các ứng dụng của prrotein
II. Chuẩn bị:
GV:Tranh vẽ một số loại prrotein, hoá chất thí nghiệm
III. Phương pháp.
Hỏi đáp, thuyết trình, nhóm nhỏ
IV. Tiến trình lên lớp.
1. Ổn định tổ chức ( 1 phút).
Điểm danh số lượng HS
2. Bài cũ: ( 5 phút).
Làm bài tập số 4 SGK
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung bài học
Hoạt động 1 (7 phút):
GV: Đưa tranh minh hoạ các đồ vật có chứânproteein
HS: Quan sát theo yêu cầu
GV: Phân tich tranh
? tinh prrôtêin có ở đâu?
GV: Nói rõ nội dung
Hoạt động 2 (15 - 17 phút).
GV: Phân tích quá trình thuỹ phân prrotêin cho HS
HS: Nghe nội dung
? Hiện tượng quá trình thuỹ phân?
? Từ hiện tượng hãy nêu tính chất hoá học của prrotein?
HS: Tiến hành thí nghiệm
HS: Quan sát thí nghiệm
? HIện tượng, nhận xét, kế luận
GV: Phân tích và đưa ra nội dụng
Hoạt động 3 (7 phút ).
GV: Phân tích ứng dụng cho HS
? Hãy nêu các ứng dụng ?
I.Trạng thái tự nhiên, thành phần đặc điểm cấu tạo.
- Kết hợp SGK và quan sát tranh từ đó rút ra nội dung.
- Cấu tạo phân tử:
Được tạo ra từ Aminoaxit, mỗi phân tử aminoaxit tạo hành một mắt xích trong phân tử prrotêin.
II. Tính chất hoá học
1. Phản ứng thuỷ phân
- Hiện tượng:
SGK.
- Nhận xét
Phản ứng có xãy ra
- Kết luận:
Prrôtêin + nước t, a, b Hổn hợp aminoaxit
2. Sự phân huỹ bỡi nhiệt
- Hiện tượng: Cháy, có mùi khét
- Nhận xét: Prrotein phân huỹ tạo ra mùi khét
3. Sự đông tụ.
- Hiên tượng: Xuất hiện kết tủa trắng
- Nhận xét: Prrôtein tan được trong nước tạo thành dd keo
- Kết luận: Hiện tượng trên gọi là sự đông tụ.
III. Ứng dụng:
- Dùng làm nguyên liệu thức ăn trong cá bữa ăn cho con người và các loại động vật
4. Củng cố, dặn dò ( 5 phút):
Nêu tính chất đặc trưng của prrotein và các ứng dụng của nó trong thực tế
- Làm bài tập số 1 SGK
Học bài và làm bài tập SGK xem bài mới.
File đính kèm:
- TIET 64.doc