Bài giảng Tiết 7 - Bài 5: Số gần đúng. sai số (tiếp)

1.Về kiến thức:

 + Hiểu khái niệm số gần đúng, độ chính xác của số gần đúng, số quy tròn.

2.Về kỹ năng :

 + Viết được số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước.

 + Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán các số gần đúng.

3.Về tư duy và thái độ:

 + Cẩn thận ,chính xác và hiểu được ứng dụng của số gần đúng trong thực tiễn

 

doc2 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1103 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 7 - Bài 5: Số gần đúng. sai số (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/09/2011 Ngày dạy: 07/09 08/09 13/09 15/09 Lớp: 10B2 10B1 10B4 10B3 Tiết: 07 BÀI 5: SỐ GẦN ĐÚNG. SAI SỐ Số tiết: 01 I.Mục tiêu: 1.Về kiến thức: + Hiểu khái niệm số gần đúng, độ chính xác của số gần đúng, số quy tròn. 2.Về kỹ năng : + Viết được số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước. + Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán các số gần đúng. 3.Về tư duy và thái độ: + Cẩn thận ,chính xác và hiểu được ứng dụng của số gần đúng trong thực tiễn II. Chuẩn bị : 1. Giáo Viên: SGK,giáo án ,thước ,phấn màu, Một số bảng thống kê số liệu. 2. Học Sinh: Thuớc dây , Một số bảng thống kê số liệu. III.Phương pháp dạy học: Chủ yếu dùng p2 vấn đáp , gợi mở và thảo luận nhóm IV.Tiến trình bài học: 1.Ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ: HS1: Tính diện tích hình tròn biết bán kính r = 2cm HS2 : Tính độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh là 3 cm. Hỏi kết quả có chính xác không? 3.Bài mới: PHẦN 1: Số gần đúng Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng-trình chiếu GVXét lại các bài tập ở phần kiểm tra bài cũ, liên hệ một số thực tế nêu khái niệm số gần đúng. HS: Đọc và hiểu VD1. Hs nêu một số VD trong thực tế. HĐ: Độ chính xác của số gần đúng. - Sai số tuyệt đối của số gần đúng a : Da = | – a| xác định được không? Vì sao? - Giáo viên nêu ra ví dụ 2 trong sgk và hướng dẫn học sinh giải quyết bài toán : 3,1 < 3,14 < < 3,15 Þ 12,4 < 12,56 < S <12,6 Þ | S – 12,4 | < |12,6 – 12,4| < 0,2 Þ | S – 12,56 | < |12,6 – 12,4| < 0,04 Nhận xét : sai số tuyệt đối của Minh và Nam không vượt quá những số nào. 1. Số gần đúng: Trong đo đạc ,tính toán ta thướng chỉ nhận được các số gần đúng . 2. Độ chính xác của số một số gần đúng: Nếu Da = | - a| ≤ d thì a – d ≤ ≤ a + d. Ta nói a là số gần đúng của với độ chính xác d, và quy ước viết gọn là = a ± d. PHẦN 2: Quy tròn số gần đúng Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng-trình chiếu H ĐTP 1: Ôn tập quy tắc làm tròn số GV:Nhắc lại quy tắc làm tròn số? HS: Thảo luận và đưa ra các quy tắc làm tròn số (như SGK) GV: yêu cầu học sinh tham khảo sách giáo khoa. H ĐTP 2:Quy tròn số gần đúng dựa vào độ chính xác của số gần đúng GV: Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn a đến hàng nghìn. HS:Nêu đáp án ,có giải thích . 2. Quy tròn số gần đúng: a. Ôn tập quy tắc làm tròn số. Ví dụ 1: Làm tròn số 17453,846 đến hàng trăm , hàng phần chục , hàng phần trăm? Giải: -Số 17453,846 làm tròn đến hàng: Trăm: 17500 ;Phần chục: 17453,8; Phần trăm:17453,85 Ví dụ 2: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 3,1463 biết: 2. Quy tròn số gần đúng dựa vào độ chính xác của số gần đúng Ví dụ: 1, Cho số gần đúng a= 2 841 275 với độ chính xác d = 300.Hãy viết số quy tròn của a? a 2 841 000 2, Viết số quy tròn của số gần đúng a) 374 529 200 ; b) 4,1356 0.001 Giải: a)vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn đến hàng nghìn: 375 000 b)Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta quy tròn đến hàng phần trăm: 4,14 4. Củng cố toàn bài Gv cho học sinh giải bài tập 2, 3a, 4, 5 / T23 Bài 2 / T23 Vì độ chính xác là 0,01 nên ta quy tròn 1745,25 đến hàng phần mười. vậy số quy tròn là 1745,3. Bài 3a/ T23 Vì độ chính xác là 10-10 nên ta quy tròn a đến chữ số thập phân thứ 9. vậy số quy tròn của a là 3,141592654. Bài 4/ T23 Đáp số b/ là 51139,3736 Bài 5/ T23 b/ 0,0000127 c/ 0,02400 5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà : Làm BT ôn tập chương I 6. Phụ lục:

File đính kèm:

  • doctiet 7 - So gan dung, sai so.doc