Kiến thức:
- Nắm vững các khái niệm tập hợp, phần tử, tập con, hai tập hợp bằng nhau.
Kĩ năng:
- Biết cách diễn đạt các khái niệm bằng ngôn ngữ mệnh đề.
- Biết cách xác định một tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng.
Thái độ:
- Luyện tư duy lôgic, diễn đạt các vấn đề một cách chính xác.
2 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết dạy: 03 - Bài 2: Tập hợp (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 3/9/2007 Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
Tiết dạy: 03 Bàøi 2: TẬP HỢP
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm vững các khái niệm tập hợp, phần tử, tập con, hai tập hợp bằng nhau.
Kĩ năng:
Biết cách diễn đạt các khái niệm bằng ngôn ngữ mệnh đề.
Biết cách xác định một tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng.
Thái độ:
Luyện tư duy lôgic, diễn đạt các vấn đề một cách chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về tập hợp đã học ở lớp dưới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. Hãy chỉ ra các số tự nhiên là ước của 24?
Đ. 1, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 24.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về tập hợp và phần tử
15’
H1. Nhắc lại cách sử dụng các kí hiệu Ỵ, Ï?
Hãy điền các kí hiệu Ỵ ,Ï vào những chỗ trống sau đây:
a) 3 Z b) 3 Q
c) Q d) R
H2. Hãy liệt kê các ước nguyên dương của 30?
H3. Hãy liệt kê các số thực lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4?
–> Biểu diễn tập B gồm các số thực lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4
B = {x Ỵ R/ 2 < x < 4}
H4. Cho tập B các nghiệm của pt: x2 + 3x – 4 = 0. Hãy:
a) Biểu diễn tập B bằng cách sử dụng kí hiệu tập hợp.
b) Liệt kê các phần tử của B.
H5. Liệt kê các phần tử của tập hợp A ={xỴR/x2+x+1 = 0}
Đ1.
a), c) điền Ỵ
b), d) điền Ï
Đ2. {1, 2, 3, 5, 6, 10, 15, 30}
Đ3. Không liệt kê được.
Đ4.
a) B = {x Ỵ R/ x2 + 3x – 4 = 0}
b) B = {1, – 4}
Đ5. Không có phần tử nào.
I. Khái niệm tập hợp
1. Tập hợp và phần tử
· Tập hợp là một khái niệm cơ bản của toán học, không định nghĩa.
· a Ỵ A; a Ï A.
2. Cách xác định tập hợp
– Liệt kê các phần tử của nó.
– Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của nó.
· Biểu đồ Ven
3. Tập hợp rỗng
· Tập hợp rỗng, kí hiệu là Ỉ, là tập hợp không chứa phần tử nào.
· A ≠ Ỉ Û $x: x Ỵ A.
Hoạt động 2: Tìm hiểu tập hợp con
10’
H1. Xét các tập hợp Z và Q.
a) Cho a Ỵ Z thì a Ỵ Q ?
b) Cho a Ỵ Q thì a Ỵ Z ?
· Hướng dẫn HS nhận xét các tính chất của tập con.
H2. Cho các tập hợp:
A ={xỴR/ x2 – 3x + 2 = 0}
B = {nỴN/ n là ước số của 6}
C = {nỴN/ n là ước số của 9}
Tập nào là con của tập nào?
Đ1.
a) a Ỵ Z thì a Ỵ Q
b) Chưa chắc.
Đ2.
A Ì B
II. Tập hợp con
A Ì B Û "x (x Ỵ A Þ x Ỵ B)
· Nếu A không là tập con của B, ta viết A Ë B.
· Tính chất:
a) A Ì A, "A.
b) Nếu A Ì B và B Ì C thì A Ì C.
c) Ỉ Ì A, "A.
Hoạt động 3: Tìm hiểu tập hợp bằng nhau
10’
H. Cho các tập hợp:
A = {nỴN/n là bội của 2 và 3}
B = {nỴN/ n là bội của 6}
Hãy kiểm tra các kết luận:
a) A Ì B b) B Ì A
Đ.
+ n Ỵ A Þ n 2 và n 3
Þ n 6 Þ n Ỵ B
+ n Ỵ B Þ n 6
Þ n 2 và n 3 Þ n Ỵ B
III. Tập hợp bằng nhau
A = B Û "x (x Ỵ A Û x Ỵ B)
Hoạt động 4: Củng cố
5’
· Nhấn mạnh các cách cho tập hợp, tập con, tập hợp bằng nhau.
· Câu hỏi: Cho tập A = {1, 2, 3}. Hãy tìm tất cả các tập con của A?
Ỉ, {1}, {2}, {3}, {1, 2}, {1, 3}, {2, 3}, A.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2, 3 SGK.
Đọc trước bài “Các phép toán tập hợp”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- dai10cb04b.doc