Kiến thức:
- Củng cố cách giải phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn.
- Hiểu cách giải và biện luận các phương trình ax + b = 0, ax2 + bx + c = 0.
Kĩ năng:
- Giải và biện luận thành thạo các phương trình ax+ b=0, ax2 + bx + c = 0.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
2 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết dạy: 19 - Bài 2: Phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/9/2007 Chương III: PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Tiết dạy: 19 Bàøi 2: PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Củng cố cách giải phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn.
Hiểu cách giải và biện luận các phương trình ax + b = 0, ax2 + bx + c = 0.
Kĩ năng:
Giải và biện luận thành thạo các phương trình ax+ b=0, ax2 + bx + c = 0.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Bảng tóm tắt cách giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về phương trình bậc nhất, bậc hai.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Thế nào là hai phương trình tương đương? Tập nghiệm và tập xác định của phương trình khác nhau ở điểm nào?
Đ. ((1) Û (2)) Û S1 = S2; S Ì D.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập về phương trình bậc nhất
10'
· Hướng dẫn cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0 thông qua ví dụ.
VD1. Cho pt:
m(x – 4) = 5x – 2 (1)
a) Giải pt (1) khi m = 1
b) Giải và biện luận pt (1)
H1. Gọi 1 HS giải câu a)
H2. Biến đổi (1) đưa về dạng ax + b = 0
Xác định a, b?
H3. Xét (2) với a ≠ 0; a = 0?
· HS theo dõi thực hiện lần lượt các yêu cầu.
Đ1. 4x = – 2 Û x = –
Đ2. (m – 5)x + 2 – 4m = 0 (2)
a = m – 5; b = 2 – 4m
Đ3. m ≠ 5: (2) Û x =
m = 5: (2) Û 0x – 18 = 0
Þ (2) vô nghiệm
I. Ôn tập về phương trình bậc nhất, bậc hai
1. Phương trình bậc nhất
ax + b = 0 (1)
Hệ số
Kết luận
a ≠ 0
(1) có nghiệm x = –
a = 0
b ≠ 0
(1) vô nghiệm
b = 0
(1) nghiệm đúng với mọi x
· Khi a ≠ 0 pt (1) đgl phương trình bậc nhất một ẩn.
Hoạt động 2: Ôn tập về phương trình bậc hai
15'
· Hướng dẫn cách giải và biện luận ph.trình ax2 + bx + c = 0 thông qua ví dụ.
VD2. Cho pt:
x2 – 2mx + m2 – m + 1 = 0 (2)
a) Giải (2) khi m = 2
b) Giải và biện luận (2)
H1. Gọi 1 HS giải câu a)
H2. Tính D?
H3. Xét các trường hợp D > 0,
D = 0, D < 0?
· HS theo dõi thực hiện lần lượt các yêu cầu.
Đ1. (2) Û x2 – 4x + 3 = 0
Û x = 1; x = 3
Đ2. D = 4(m – 1)
Đ3. m > 1: D > 0 Þ (2) có 2 nghiệm x1,2 = m ±
m = 1: D = 0 Þ (2) có nghiệm kép x = m = 1
m < 1: D < 0 Þ (2) vô nghiệm
2. Phương trình bậc hai
ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) (2)
D = b2 – 4ac
Kết luận
D > 0
(2) có 2 nghiệm phân biệt
x1,2 =
D = 0
(2) có nghiệm kép x = –
D < 0
(2) vô nghiệm
Hoạt động 3: Ôn tập về định lí Viet
10'
· Luyện tập vận dụng định lí Viet.
VD3. Chứng tỏ pt sau có 2 nghiệm x1, x2 và tính x1 + x2, x1x2 : x2 – 3x + 1 = 0
VD4. Pt 2x2 – 3x – 1 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 . Tính x12 + x22 ?
Đ. D = 5 > 0 Þ pt có 2 nghiệm phân biệt
x1 + x2 = 3, x1x2 = 1
Đ. x1 + x2 = , x1x2 = –
x12 + x22 = (x1 + x2)2 –2x1x2
=
3. Định lí Viet
Nếu phương trình bậc hai:
ax2 + bx + c = 0 (a≠0)
có hai nghiệm x1, x2 thì:
x1 + x2 = –, x1x2 =
Ngược lại, nếu hai số u, v có tổng u + v = S và tích uv = P thì u và v là các nghiệm của phương trình x2 – Sx + P = 0
Hoạt động 4: Củng cố
5'
· Nhấn mạnh các bước giải và biện luận pt ax + b = 0, pt bậc hai.
· Các tính chất về nghiệm số của phương trình bậc hai:
– Cách nhẩm nghiệm
– Biểu thức đối xứng của các nghiệm
– Dấu của nghiệm số
· HS tự ôn tập lại các vấn đề
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 2, 3, 5, 8 SGK.
Đọc tiếp bài "Phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai"
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- dai10cb19.doc