Kiến thức:
- Nắm được các khái niệm: số liệu thống kê, tần số, tần suất, bảng phân bố tần suất, tần suất ghép lớp.
Kĩ năng:
- Tính toán các số liệu thống kê.
- Lập và đọc các bảng số liệu.
Thái độ:
- Luyện tính cẩn thận, kiên trì, chính xác khi tính toán số liệu thống kê.
3 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 926 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết dạy: 45 - Bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/02/2008 Chương V: THỐNG KÊ
Tiết dạy: 45 Bàøi 1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được các khái niệm: số liệu thống kê, tần số, tần suất, bảng phân bố tần suất, tần suất ghép lớp.
Kĩ năng:
Tính toán các số liệu thống kê.
Lập và đọc các bảng số liệu.
Thái độ:
Luyện tính cẩn thận, kiên trì, chính xác khi tính toán số liệu thống kê.
Thấy được ý nghĩa và tầm quan trọng của thống kê trong đời sống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Các bảng số liệu.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức thống kê đã học ở lớp 7.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3¢)
H. Em hãy thống kê tháng sinh của các HS trong lớp. Tháng nào xuất hiện nhiều nhất ?
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập các khái niệm thống kê đã học
10'
· GV giới thiệu VD1
Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh
30
30
25
25
35
45
40
40
35
45
25
45
30
30
30
40
30
25
45
45
35
35
30
40
40
40
35
35
35
35
35
I. Ôn tập
1. Số liệu thống kê
· Đơn vị điều tra
· Dấu hiệu điều tra
· Giá trị của dấu hiệu
2. Tần số
Tần số của giá trị xi là số lần xuất hiện ni của xi.
· Cho HS nhắc lại các khái niệm về thống kê đã học.
H1. Dấu hiệu thống kê là gì ?
H2. Giá trị của dấu hiệu là gì?
H3. Đếm số lần xuất hiện của từng giá trị ?
Đ1. Dấu hiệu: năng suất lúa hè thu ở mỗi tỉnh.
Đ2. 5 giá trị:
25 –> 4; 30 –> 7; 35 –> 9
40 –> 6; 45 –> 5
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm tần suất
5'
H1. Tính tần suất của các giá trị và điền vào bảng?
Đ1.
Năng suất
Tần số
Tần suất %
25
30
35
40
45
4
7
9
6
5
12,9
22,6
29,0
19,4
16,1
II. Tần suất
· Tần suất của giá trị xi là tỉ số fi =
· Bảng phân bố tần số và tần suất.
· Bảng phân bố tần số.
· Bảng phân bố tần suất
Hoạt động 3: Tìm hiểu bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp
15'
· GV giới thiệu VD2
Chiều cao của 36 HS
158
152
156
158
168
160
170
166
161
160
172
173
150
167
165
163
158
162
169
159
163
164
161
160
164
159
163
155
163
165
154
161
164
151
164
152
III. Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp
· Chia lớp
· Tần số của lớp
· Tần suất của lớp
· Bảng phân bố tần số và tần suất của lớp
H1. Tính tần số, tần suất của lớp và điền vào bảng ?
· GV hướng dẫn HS nhận xét ý nghĩa của bảng phân bố tần suất ghép lớp.
Đ1.
Lớp số đo
Tần số
Tần suất %
[150;156)
[156;162)
[162;168)
[168;174]
6
12
13
5
16,7
33,3
36,1
13,9
Cộng
36
100 (%)
· Các nhóm thảo luận, trình bày ý kiến
Hoạt động 4: Áp dụng lập bảng phân bố tần sô và tần suất ghép lớp
7'
Tiền lãi của một quầy bán báo trong 30 ngày
81
37
74
65
31
63
58
82
67
77
63
46
30
53
73
51
44
52
92
93
53
85
77
47
42
57
57
85
55
64
H1. Tính tần số, tần suất các lớp và điền vào bảng ?
Lớp
Tần số
Tần suất
%
[29,5;40;5)
[40,5;51,5)
[51,5;62,5)
[62,5;73,5)
[73,5;84,5)
[84,5;95,5]
3
5
7
6
5
4
10
17
23
20
17
13
Cộng
30
100 (%)
Hoạt động 4: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh:
– Cách tính tần số, tần suất, tần số ghép lớp, tần suất ghép lớp.
– Cách lập bảng phân bố tần số, tần suất.
– Cách lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2, 3, 4 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- dai10cb45.doc