Bài giảng Tiết dạy: 66 - Bài dạy: Kiểm tra 1 tiết chương IV

Kiến thức: Củng cố:

 Cách giải các PT, BPT qui về bậc hai: PT, BPT chứa ẩn trong dấu GTTĐ, PT, BPT chứa ẩn trong dấu căn bậc hai.

 Kĩ năng: Luyện tập:

 Giải thành thạo một số dạng PT, BPT đã nêu.

 Thái độ:

 Liên hệ được việc giải BPT bậc hai vào các bài toán khác.

 

doc2 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 812 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết dạy: 66 - Bài dạy: Kiểm tra 1 tiết chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/02/2012 Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH Tiết dạy: 66 Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: Cách giải các PT, BPT qui về bậc hai: PT, BPT chứa ẩn trong dấu GTTĐ, PT, BPT chứa ẩn trong dấu căn bậc hai. Kĩ năng: Luyện tập: Giải thành thạo một số dạng PT, BPT đã nêu. Thái độ: Liên hệ được việc giải BPT bậc hai vào các bài toán khác. Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học, tính toán chính xác cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra. Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học về BĐT, BPT. III. MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL BPT, Hệ BPT bậc nhất 1 ẩn 2 0,5 1,0 BPT, Hệ BPT bậc hai 1 ẩn 4 0,5 2 0,5 1 3,0 6,0 PT, BPT qui về bậc hai 1 3,0 3,0 Tổng 3,0 1,0 6,0 10,0 IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn phương án đúng nhất: Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình: là: A) (–2; 2) B) (0; 1) C) (0; 2) D) (–¥; 2) Câu 2: Tập nghiệm của hệ bất phương trình: là: A) B) C) (5; + ¥) D) Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình: x2 – 2x – 3 < 0 là: A) (–3; 1) B) (–1; 3) C) (–¥;–1)È(3;+¥) D) (–¥;–3)È(1;+¥) Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình: x2 – 9 £ 0 là: A) (–¥; 3] B) (–¥; –3] C) (–¥;–3]È[3;+¥) D) [–3; 3] Câu 5: Tập xác định của hàm số f(x) = là: A) [1; 4] B) (–¥; 1]È[4;+¥) C) (–¥; 1)È(4;+¥) D) (1; 4) Câu 6: Phương trình: x2 + (2m – 3)x + m2 – 6 = 0 vô nghiệm khi: A) m = B) m Câu 7: Tam thức nào sau đây luôn luôn dương với mọi x: A) 4x2 – x + 1 B) x2 – 4x + 1 C) x2 – 4x + 4 D) 4x2 – x – 1 Câu 8: Giá trị lớn nhất của biểu thức f(x) = – x2 + 5x + 1 là: A) B) 1 C) – D) B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 9: Giải bất phương trình: Câu 10: Giải bất phương trình: V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A. Trắc nghiệm: (Mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C A B D B D A A B. Tự luận: Câu 9: (3 điểm) · Tìm nghiệm của tử và mẫu: 3 + 2x – x2 = 0 Û x = –1; x = 3 (0,5 điểm) 2x2 + 3x – 5 = 0 Û x = 1; x = – (0,5 điểm) · Lập bảng xét dấu: (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) · Kết luận: Tập nghiệm của BPT S = (0,5 điểm) Câu 10: (3 điểm) (1,0 điểm) Û (1,0 điểm) Û (1,0 điểm) VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA: Lớp Sĩ số 0 – 3,4 3,5 – 4,9 5,0 – 6,4 6,5 – 7,9 8,0 – 10 SL % SL % SL % SL % SL % 10A1 10A2 10A3 VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docdai10nc 66.doc