Kiến thức:
Hiểu công thức tính sin, cosin, tang, cotang của tổng, hiệu hai góc.
Từ các công thức cộng suy ra công thức góc nhân đôi.
Hiểu công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích.
Kĩ năng:
Vận dụng được công thức cộng, công thức nhân đôi để giải các bài toán như tính GTLG của một góc, rút gọn biểu thức lượng giác, chứng minh một số đẳng thức.
2 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết dạy: 84 - Bài 4: Một số công thức lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/03/2012 Chương VI: GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Tiết dạy: 84 Bài 4: MỘT SỐ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Hiểu công thức tính sin, cosin, tang, cotang của tổng, hiệu hai góc.
Từ các công thức cộng suy ra công thức góc nhân đôi.
Hiểu công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích.
Kĩ năng:
Vận dụng được công thức cộng, công thức nhân đôi để giải các bài toán như tính GTLG của một góc, rút gọn biểu thức lượng giác, chứng minh một số đẳng thức.
Vận dụng được công thức biến đổi vào một số bài toán biến đổi, rút gọn biểu thức.
Thái độ:
Hiểu rõ hơn vai trò của lượng giác trong đời sống.
Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học, tính toán chính xác cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ đường tròn lượng giác, bảng tổng kết công thức LG.
Học sinh: Ôn tập kiến thức về lượng giác đã học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nêu công thức cộng đối với sin và côsin?
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu công thức biến đổi tích thành tổng
15'
· GV hướng dẫn HS suy luận từ công thức cộng.
· GV cho HS tính.
·
Suy ra:
· Các nhóm thực hiện yêu cầu.
3. Công thức biến đổi
a) Công thức biến đổi tích thành tổng
VD1: Tính:
,
Hoạt động 2: Tìm hiểu công thức biến đổi tổng thành tích
10'
· GV hướng dẫn HS suy luận từ công thức biến đổi tích thành tổng.
· GV hướng dẫn HS biến đổi.
· Đặt
Þ
·
b) Công thức biến đổi tổng thành tích
VD2: Chứng minh:
Hoạt động 3: Áp dụng công thức biến đổi
12'
H1. Nêu cách biến đổi?
H2. Nêu cách biến đổi?
Đ1.
Đ2.
a)
b)
VD3: Chứng minh:
a)
b)
c)
VD4: Chứng minh:
a)
b)
Hoạt động 4: Củng cố
3'
Nhấn mạnh:
– Các công thức biến đổi: cách nhớ và vận dụng công thức đẻ giải toán.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 43 ® 54 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- dai10nc 84.doc