Bài giảng Tiết dạy: 87 - Bài dạy: Bài tập ôn cuối năm

Kiến thức: Củng cố:

 Các cách trình bày mẫu số liệu.

 Các số đặc trưng của mẫu số liệu.

 Kĩ năng: Luyện tập:

 Lập bảng phân bố tần số, tần suất.

 Tính các số đặc trưng của mẫu số liệu.

 Thái độ:

 

doc3 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1083 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết dạy: 87 - Bài dạy: Bài tập ôn cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/04/2012 Chương : Tiết dạy: 87 Bài dạy: BÀI TẬP ÔN CUỐI NĂM (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: Các cách trình bày mẫu số liệu. Các số đặc trưng của mẫu số liệu. Kĩ năng: Luyện tập: Lập bảng phân bố tần số, tần suất. Tính các số đặc trưng của mẫu số liệu. Thái độ: Luyện tư duy phân tích, tổng hợp. Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học, tính toán chính xác cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học về thống kê. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Hướng dẫn giải bài tập 1 Chiều cao của 45 học sinh lớp 5 (tính bằng cm) được ghi lại như sau: 102 102 113 138 111 109 98 114 101 103 127 118 111 130 124 115 122 126 107 134 108 118 122 99 109 106 109 104 122 133 124 108 102 130 107 114 147 104 141 103 108 118 113 138 112 a) Lập bảng phân bố ghép lớp,các lớp: [98; 103); [103; 108); [108; 113); [113; 118); [118; 123); [123; 128); [128; 133); [133; 138); [138; 143); [143; 148]. b) Tính số trung bình cộng. c) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. 10' H1. Lập bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp? H2. Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn? Đ1. Lớp chiều cao Tần số Tần suất % [98; 103) 6 13,33% [103; 108) 7 15,56% [108; 113) 9 20,00% [113; 118) 5 11,11% [118; 123) 6 13,33% [123; 128) 4 8,89% [128; 133) 2 4,44% [133; 138) 2 4,44% [138; 143) 3 6,67% [143; 148] 1 2,22% N 45 100,00% Đ2. ; ; Hoạt động 2: Hướng dẫn giải bài tập 2 Điểm trung bình kiểm tra của 2 nhóm học sinh lớp 10 được cho như sau: Nhóm 1: (9 học sinh) 1, 2, 3, 5, 6, 6, 7, 8, 9 Nhóm 2: (11 học sinh) 1, 3, 3, 4, 4, 6, 7, 7, 7, 8, 10 a) Hãy lập các bảng phân bố tần số và tuần suất ghép lớp với các lớp [1, 4]; [5, 6]; [7, 8]; [9, 10] của 2 nhóm. b) Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn ở 2 bảng phân bố. c) Nêu nhận xét về kết quả làm bài của hai nhóm. d) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột của 2 nhóm. 10' H1. Lập các bảng phân bố tần số - tần suất điểm TB của 2 nhóm? H2. Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn? Nhận xét? Đ1. Nhóm 1 Nhớm 2 Lớp điểm Tần số ni GTĐD ci Tần suất % Tần số ni Tần suất % [1; 4] 3 2,5 33% 5 45% [5; 6] 3 5,5 33% 1 9% [7; 8] 2 7,5 22% 4 36% [9; 10] 1 9,5 11% 1 9% N 9 100% 11 100% Đ2. Số TB Phương sai Độ lệch chuẩn Nhóm 1 5,39 5,65 2,38 Nhóm 2 5,23 6,93 2,63 Nhóm 2 kết quả bài làm không đều bằng nhóm 1. Hoạt động 3: Hướng dẫn giải bài tập 3 Chiều cao của 40 vận động viên bóng chuyền được cho trong bảng sau: Lớp chiều cao (cm) Tần số [ 168 ; 172 ) [ 172 ; 176 ) [ 176 ; 180 ) [ 180 ; 184 ) [ 184 ; 188 ) [ 188 ; 192 ] 4 4 6 14 8 4 Cộng 40 a) Hãy lập bảng phân bố tần suất ghép lớp ? b) Nêu nhận xét về chiều cao của 40 vận động viên bóng chuyền kể trên ? c) Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn ? d) Hãy vẽ biểu đồ tần suất hình cột để mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp đã lập ở câu a). 10' H1. Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp? H2. Tính số TB, phương sai và độ lệch chuẩn? Đ1. Lớp chiều cao Tần số ni Tần suất fi Giá trị đại diện ci [168;172) 4 10% 170 [172;176) 4 10% 174 [176;180) 6 15% 178 [180;184) 14 35% 182 [184;188) 8 20% 186 [188;192] 4 10% 190 N 40 100% Đ2. Số trung bình cộng: 181,00 Phương sai: 31,80 Độ lệch chuẩn: 5,64 Hoạt động 4: Hướng dẫn giải bài tập 4 Tiền lãi (nghìn đồng) trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo. 81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73 51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64 a) Hãy lập bảng phân bố tần số và tần suất theo các lớp như sau: [29.5; 40.5), [40.5; 51.5), [51.5; 62.5), [62.5; 73.5), [73.5; 84.5), [84.5; 95.5] b) Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn ? 10' H1. Lập bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp? H2. Tính số TB, phương sai và độ lệch chuẩn? Đ1. Lớp tiền lãi Tần số ni Tần suất fi Giá trị đại diện ci [29,5;40,5) 3 10% 35 [40,5;51,5) 5 17% 46 [51,5;62,5) 7 23% 57 [62,5;73,5) 6 20% 68 [73,5;84,5) 5 17% 79 [84,5;95,5] 4 13% 90 N 30 100% Đ2. Số trung bình cộng: 63,23 Phương sai: 279,78 Độ lệch chuẩn: 16,73 Hoạt động 5: Củng cố 3' Nhấn mạnh: – Cách giải các dạng toán. – Kỹ năng biến đổi, tính toán. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập ôn cuối năm. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docdai10nc 87.doc