Kiến thức: Củng cố:
Các công thức lượng giác.
Kĩ năng: Luyện tập:
Sử dụng các công thức lượng giác giải một số bài toán đơn giản.
Thái độ:
Luyện tư duy phân tích, tổng hợp.
Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học, tính toán chính xác cẩn thận.
2 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 797 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết dạy: 88 - Bài dạy: Bài tập ôn cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/04/2012 Chương :
Tiết dạy: 88 Bài dạy: BÀI TẬP ÔN CUỐI NĂM (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
Các công thức lượng giác.
Kĩ năng: Luyện tập:
Sử dụng các công thức lượng giác giải một số bài toán đơn giản.
Thái độ:
Luyện tư duy phân tích, tổng hợp.
Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học, tính toán chính xác cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học về lượng giác.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tính giá trị biểu thức lượng giác
15'
H1. Nêu công thức cần sử dụng?
H2. Nêu cách tính?
Đ1.
a) nên .
b) nên
Đ2.
a) Ta có:
Do đó:
b) Vì
1. Tìm các GTLG còn lại của cung a, biết
a) và .
b) với
2. Tính giá trị của biểu thức sau:
a) Cho cos – sin = 0,2.
Tính ?
b) Cho tana = 3 .
Tính .
Hoạt động 2: Biến đổi biểu thức lượng giác
25'
H1. Nêu cách biến đổi?
H2. Nêu cách chứng minh?
H3. Nêu cách chứng minh?
Đ1.
a)
Khi thì
b)
Khi thì
Đ2. Đơn giản biểu thức.
A = 1
B = 4
Đ3. Biến đổi vế này thành vế kia.
3. Rút gọn biểu thức, rồi tính:
a) . Tính giá trị của A khi .
b) . Tính giá trị của B khi .
4. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào a:
5. Chứng minh đẳng thức:
a)
b)
c)
Hoạt động 3: Củng cố
3'
Nhấn mạnh:
– Cách giải các dạng toán.
– Kỹ năng biến đổi, tính toán.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Chuẩn bị kiểm tra học kì 2.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- dai10nc 88.doc