Công cụ tô màu: dùng để tô màu.
Hộp công cụ: Chứa các công cụ dùng để vẽ hình.
Hộp màu: Gồm rất nhiều màu sắc dùng để tô màu cho các hình vẽ.
Ô màu ở phía trên dùng để biểu thị màu vẽ, ô màu ở phía dưới dùng để biểu thị màu nền.
Công cụ Tẩy: dùng để xoá hình vẽ, màu của tẩy trùng với ô màu nền.
Công cụ Đường thẳng: dùng để vẽ các nét thẳng.
Công cụ Đường cong: dùng để vẽ các nét cong.
Công cụ Chọn tự do: dùng để chọn một vùng có hình dạng tuỳ ý.
Công cụ Chọn: dùng để chọn một vùng hình chữ nhật.
Hộp các nét vẽ: dùng để chọn các nét dày mảnh khác nhau khi sử dụng công cụ Đường thẳng, đường cong
9 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 324 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học Lớp 3 - Chủ đề: Ôn tập chương em tập vẽ - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12345678BÀI TẬP 2Công cụ tô màu: dùng để tô màu. 1 - EHộp công cụ: Chứa các công cụ dùng để vẽ hình. 2 - GHộp màu: Gồm rất nhiều màu sắc dùng để tô màu cho các hình vẽ. 3 - HÔ màu ở phía trên dùng để biểu thị màu vẽ, ô màu ở phía dưới dùng để biểu thị màu nền. 4 - NCông cụ Tẩy: dùng để xoá hình vẽ, màu của tẩy trùng với ô màu nền.5 - A6 - BCông cụ Đường thẳng: dùng để vẽ các nét thẳng.7 - CCông cụ Đường cong: dùng để vẽ các nét cong.8 - DCông cụ Chọn tự do: dùng để chọn một vùng có hình dạng tuỳ ý.9 - KCông cụ Chọn: dùng để chọn một vùng hình chữ nhật. 10 - MHộp các nét vẽ: dùng để chọn các nét dày mảnh khác nhau khi sử dụng công cụ Đường thẳng, đường congĐể vẽ đoạn thẳng đứng hoặc nằm ngang, em cần chú ý điều gì?Nhấn giữ phím Shift trong khi kéo chuột vẽ đoạn thẳng, thả chuột trước, thả phím Shift sau.Khi vẽ đoạn thẳng chéo em có cần nhấn giữ phím Shift không?Khi vẽ đoạn thẳng chéo, em không cần nhấn giữ phím Shift.Đường cong 1 chiềuĐường cong 2 chiều Khi vẽ đường cong 1 chiều, em cần chú ý thao tác nháy chuột cuối cùng để cố định đường cong. Khi vẽ đường cong 2 chiều, em không cần thao tác nháy chuột cuối cùng để cố định đường cong.
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_lop_3_chu_de_on_tap_chuong_em_tap_ve_nam_h.ppt