. Đường phân giác của tam giác.
Trong tam giác ABC, tia phân giác góc A cắt BC tại M. Đoạn thẳng AM gọi là đường phân giác (xuất phát từ đỉnh A)của tam giác ABC
Một tam giác có 3 đường phân giác.
16 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1283 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 7 - Tiết 57: Tính chất ba đường phân giác của tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M Bài củ Điểm nằm trên tia phân giác của một góc thì cách đều hai cạnh của góc đó. Định lí 1: (Định lý thuận) Định lí 2: (Định lý đảo) Điểm nằm trong một góc cách đều hai cạnh của góc đó thì nằm trên tia phân giác của góc đó. . M . Bài củ Tiết 57 tính chất ba đường phân giác của tam giác B C A B C A B C A B C A C B A 1. Đường phân giác của tam giác. M - Trong tam giác ABC, tia phân giác góc A cắt BC tại M. Đoạn thẳng AM gọi là đường phân giác (xuất phát từ đỉnh A)của tam giác ABC - Một tam giác có 3 đường phân giác. B C A 1. Đường phân giác của tam giác. Bài tập: Cho tam giác ABC cân tại A. AM là tia phân giác (M thuộc BC). Chứng minh M là trung điểm của BC CM: Xét hai ABM ACM và có BAM CAM (gt) = AB AC = (gt) AM cạnh chung ABM ACM = (c.g.c) BM CM = (gt) M là trung điểm của BC Tính chất: Trong một tam giác cân, đường phân giác xuất phát từ đỉnh đồng thời là đường trung tuyến ứng với cạnh đáy. 2. Tính chất ba đường phân giác của tam giác ? 1 2. Tính chất ba đường phân giác của tam giác Định lí Ba đường phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm này cách đều ba cạnh của tam giác đó. B C A B C A B C A B C A 2. Tính chất ba đường phân giác của tam giác Định lí Ba đường phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm này cách đều ba cạnh của tam giác đó. A B C - AI là đường phân giác của ABC - IH = IK = IL IH BC;IK AC; IL AB E F ABC. BE, CF: đường phân giác I BECF = { I } H K L + Vì I thuộc tia phân giác của CF mà IH BC; IK AC (gt) IH = IK (1) (Tính chất tia phân giác) + Vì I thuộc tia phân giác của BE mà IH BC; IL AB (gt) IH = IL (2) (Tính chất tia phân giác) Từ (1) và (2) suy ra IK=IL (=IH) I cách đều 2 cạnh AB, AC của góc A. I nằm trên tia phân giác của góc A (T/c tia phân giác) AI là đường phân giác của ABC và IH = IK = IL Khi đó đoạn thẳng AM được gọi là đường phân giác (xuất phát từ đỉnh A) của tam giác ABC Đôi khi ta cũng gọi đường thẳng AM là đường phân giác của tam giác ABC. M 1. Đường phõn giỏc của một tõm giỏc Tính chất: Trong một tam giác cân, đường phân giác xuất phát từ đỉnh đồng thời là đường trung tuyến ứng với cạnh đáy. 2.T ớnh chất ba đường phõn giỏc của tam giỏc ?1 Định lí: Ba đường phõn giỏc của tam giỏc cựng đi qua một điểm.Diểm này cỏch đều ba cạnh của tam giỏc đú. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác cách đều 3 cạnh tam giác đó. Biết rằng điểm I nằm trong tam giác DEF và cách đều 3 cạnh của tam giác đó. Hỏi: I có phải là giao điểm 3 đường phân giác của DEF không? Bài tập 1: ? Muốn vẽ điểm I nằm trong tam giác DEF và cách đều 3 cạnh của nó ta có thể làm như thế nào? . Điểm I trong hình sau chính là giao điểm 3 đường phân giác của tam giác, đúng hay sai? Bài tập 2: Sai Bài tập 2: Đúng Điểm I trong hình sau chính là giao điểm 3 đường phân giác của tam giác, đúng hay sai? Bài tập 2: Đúng Điểm I trong hình sau chính là giao điểm 3 đường phân giác của tam giác, đúng hay sai? Bài tập 2: Đúng Điểm I trong hình sau chính là giao điểm 3 đường phân giác của tam giác, đúng hay sai? TN TL Cho hình vẽ có Bài tập 3: Số đo góc NMI là: 600 VN Cho hình vẽ có Bài tập 3: Tính số đo góc NMI? 600 Đáp án: Mặt khác: Vì NI, PI là các đường phân giác của MNP nên MI cũng là đường phân giác (T/c 3 đường phân giác trong ) Khi đó đoạn thẳng AM được gọi là đường phân giác (xuất phát từ đỉnh A) của tam giác ABC **Đôi khi ta cũng gọi đường thẳng AM là đường phân giác của tam giác ABC. 1. Đường phõn giỏc của một gúc Tính chất: Trong một tam giác cân, đường phân giác xuất phát từ đỉnh đồng thời là đường trung tuyến ứng với cạnh đáy. 2.Tớnh chất ba đường phõn giỏc của tam giỏc ?1 Định lí: Ba đường phõn giỏc của tam giỏc cựng đi qua một điểm.Diểm này cỏch đều ba cạnh của tam giỏc đú. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác cách đều 3 cạnh tam giác đó. Bài tập về nhà: 38, 40. 42/SGK.
File đính kèm:
- Tinh chat 3 duong Phan giac.ppt