Số 0 và số 1 trong phép nhân và phép chia
a) 4 x 7 : 1
b) 0 : 5 x 1
Bài 1: Tính nhẩm.
2 x 3 = 3 x 4 = 4 x 5 = 5 x 1 =
6 : 2 = 12 : 3 = 20 : 4 = 5 : 5 =
6 : 3 = 12 : 4 = 20 : 5 = 5 : 1 =
Bài 2: Tính nhẩm ( theo mẫu )
20 x 2 = ?
2 chục x 2 = 4 chục
20 x 2 = 40
40 : 2 = ?
4 chục : 2 = 2 chục
40 : 2 = 20
Cô giáo chia đều 24 tờ báo cho 4 tổ.
Hỏi mỗi tổ được mấy tờ báo?
Mỗi tổ nhận được số tờ báo là:
24 : 4 = 6 ( tờ )
Đáp số: 6 tờ
8 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 417 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Khối 2 - Tuần 27: Luyện tập chung - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kính chào các thầy côvàCác em học sinhvề dự tiết toán lớp 2a) 4 x 7 : 1 4 x 7 : 1= 28 : 1= 28Kiểm tra bài cũ:b) 0 : 5 x 1Số 0 và số 1 trong phép nhân và phép chia 0 : 5 x 1= 0 x 1= 0Luyện tập chungBài 1: Tính nhẩm.Toán 2 x 3 = 3 x 4 = 4 x 5 = 5 x 1 = 6 : 2 = 12 : 3 = 20 : 4 = 5 : 5 = 6 : 3 = 12 : 4 = 20 : 5 = 5 : 1 = 6 4 53 20 5 1212 3 4 5Bài 2: Tính nhẩm ( theo mẫu )Toán20 x 2 = ?2 chục x 2 = 4 chục20 x 2 = 4040 : 2 = ?4 chục : 2 = 2 chục40 : 2 = 2030 x 3 =20 x 4 =40 x 2 =60 : 2 =80 : 2 =90 : 3 =a)b)20 x 3 =30 x 2 =20 x 5 =60 : 3 =80 : 4 =80 : 2 =Luyện tập chung6060100204020304030809080y : 5 = 34 x X = 28y : 2 = 2Bài 3:ToánLuyện tập chung a) Tìm x:b) Tìm y: x x 3 = 15X = 28 : 4 x = 15 : 3X = 7 x = 5y = 3 x 5y = 2 x 2y = 5y = 4Baứi 4:Cô giáo chia đều 24 tờ báo cho 4 tổ.Hỏi mỗi tổ được mấy tờ báo?ToánLuyện tập chungBài giảiMỗi tổ nhận được số tờ báo là:24 : 4 = 6 ( tờ ) Đáp số: 6 tờTóm tắt: 4 tổ : 24 tờ báo 1 tổ : tờ báo?Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình vuôngToánLuyện tập chungxin chân thành cảm ơn!
File đính kèm:
- bai_giang_toan_khoi_2_tuan_27_luyen_tap_chung_nam_hoc_2011_2.ppt