Bài giảng Toán Lớp 1 - Bảng các số từ 1 đến 100 - Trường Tiểu học Hồng Thái

100 đọc là:

một trăm

100: là số có 3 chữ số gồm một chữ số 1 và hai chữ số 0 đứng liền sau chữ số 1 kể từ trái sang phải

Kết thúc

Bài học hôm nay kết thúc tại đây .

Xin trân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh lớp 1C.

 

ppt8 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 356 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 1 - Bảng các số từ 1 đến 100 - Trường Tiểu học Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy cô giáo đến dự giờ lớp 1C Trường tiểu học Hồng thái kiểm tra bài cũ * Muốn tìm số liền sau ta làm thế nào ? Muốn tìm số liền sau ta lấy số đó cộng thêm 1. * Số liền sau của 69 là: * Số liền sau của 98 là: 70 99 Số liền sau của 97 là: 100 đọc là: Bảng các số từ 1 đến 100 98 một trăm 1 Số liền sau của 98 là: 99 Số liền sau của 99 là: 100 100: là số có 3 chữ số gồm một chữ số 1 và hai chữ số 0 đứng liền sau chữ số 1 kể từ trái sang phải 2. Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 14 16 18 20 21 23 25 27 29 31 32 34 36 38 41 43 45 47 49 51 52 54 56 58 60 61 63 65 67 69 71 74 76 78 80 81 83 85 87 89 91 92 94 96 98 13 15 17 19 22 24 26 28 30 33 35 37 39 40 42 44 46 48 50 53 55 57 59 62 64 66 68 70 72 73 75 77 79 82 84 86 88 90 93 95 97 99 100 Các số ở hàng ngang liền kề hơn kém nhau 1 đơn vị Các số ở cột dọc liền kề hơn kém nhau 10 đơn vị Trong bảng các số từ 1 đến 100: 3 a) Các số có một chữ số là : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 b) Các số tròn chục là : 10 20 30 40 50 60 70 80 90 c) Số bé nhất có hai chữ số là : 10 d) Số lớn nhất có hai chữ số là : 99 đ) Các số có hai chữ số giống nhau: 11 22 33 44 55 66 77 88 99 Kết thúc  Bài học hôm nay kết thúc tại đây .  Xin trân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh lớp 1C.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_bang_cac_so_tu_1_den_100_truong_tieu_ho.ppt
Giáo án liên quan