Bài giảng Toán Lớp 1 - Tuần 27: Luyện tập trang 146 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B

 Bài 1: Viết số:

 Ba mươi ba: Hai mươi mốt:

 Chín mươi: Bảy mươi mốt:

 Chín mươi chín: Sáu mươi sáu:

 Năm mươi tám: Một trăm:

 Tám mươi lăm:

Bài 2: Viết số

) Số liền trước của 62 là: Số liền trước của 61 là:

 Số liền trước của 80 là: Số liền trước của 79 là:

 Số liền trước của 99 là: Số liền trước của 100 là:

b) Số liền sau của 20 là: Số liền sau của 38 là:

Số liền sau của 75 là: Sè liền sau của 99 là:

 

ppt7 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 366 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 1 - Tuần 27: Luyện tập trang 146 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: ToánBài: Luyện tập (tr. 146)PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ BÔN BÀI CŨ Bài 1: Viết số: Ba mươi ba: Hai mươi mốt: Chín mươi: Bảy mươi mốt: Chín mươi chín: Sáu mươi sáu: Năm mươi tám: Một trăm: Tám mươi lăm: 3399588590712166100Bài 2: Viết sốa) Số liền trước của 62 là: Số liền trước của 61 là: Số liền trước của 80 là: Số liền trước của 79 là: Số liền trước của 99 là: Số liền trước của 100 là:b) Số liền sau của 20 là: Số liền sau của 38 là:Số liền sau của 75 là: Sè liền sau của 99 là:616079789899213976100Số liền trướcSố đã biếtSố liền sau4445466999c)687098100Từ 50 đến 60:...Từ 85 đến 100:... Bài 3: Viết các số:50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 6085, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95,96, 97, 98, 99, 100Bài 4: Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vuông:

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_tuan_27_luyen_tap_trang_146_nam_hoc_202.ppt