Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 103: Phép chia - Nguyễn Thị Minh

6 ô chia làm 2 phần bằng nhau mỗi phần có 3 ô

Ta có phép chia để tìm số ô trong mỗi phần

6:2=3

Dấu :gọi là dấu chia

Ta có phép chia để tìm số phần, mỗi phần có 3 ô: 6:3=2

Đọc là Sáu chia 3 bằng 2

.Nhận xét

Mỗi phần có 3 ô; 2 phần có 6 ô vuông . 3 x 2 =6

Có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 ô. 6:2=3

Có 6 ô chia mỗi phần 3 ô thì được 2 phần . 6:3=2

Từ một phép nhân ta có thể lập được hai phép chia tương ứng:

Bài 1: Cho phép nhân viết hai phép chia (theo mẫu)

Mẫu

4x2=8

8: 2=4

8:4=2

Bài 2: Tính

) 3 x 4 =

 12: 3 =

 12: 4 =

b) 4 x 5 =

 20 : 4 =

 20 : 5 =

 

ppt9 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 350 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 103: Phép chia - Nguyễn Thị Minh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn:Toán Bài : Phép chia Trường Tiểu học Ái Mộ AGiáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiểm tra bài cũ Đọc lại bảng nhân 2Đọc lại bảng nhân 3Đọc lại bảng nhân 4Đọc lại bảng nhân 5?3 x 2=66 ô chia làm 2 phần bằng nhau mỗi phần có 3 ô .Ta có phép chia để tìm số ô trong mỗi phần6:2=3Đọc là Sáu chia 2 bằng 3.Ta có phép chia để tìm số phần, mỗi phần có 3 ô: 6:3=2Dấu :gọi là dấu chia Viết là 6 : 2=3 Đọc là Sáu chia 3 bằng 2Viết là 6 : 3=2 .Nhận xét -Mỗi phần có 3 ô; 2 phần có 6 ô vuông . 3 x 2 =6-Từ một phép nhân ta có thể lập được hai phép chia tương ứng:-Có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 ô. 6:2=3-Có 6 ô chia mỗi phần 3 ô thì được 2 phần . 6:3=2 3x2=6 6: 2=3 6: 2=3 6: 3=2Bài 1: Cho phép nhân viết hai phép chia (theo mẫu)Mẫu 4x2=88: 2=48:4=2a)3 x5=1515: 5=315:3=5Bài 1: Cho phép nhân viết hai phép chia (theo mẫu)4x3=1212:3=412:4=32x5=1010:2=510:5=2Bài 2: Tính a) 3 x 4 = 12: 3 = 12: 4 = b) 4 x 5 = 20 : 4 = 20 : 5 = 12432054 Trò chơi Ai thông minh hơnCủng cố - Dặn dò : - Về nhà xem lại bài - Ôn lại bảng nhân 2 - Chuẩn bị: Bảng chia 2.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_bai_103_phep_chia_nguyen_thi_minh.ppt