40 – 18 =
0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2,viết 2 nhớ 1.
1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
Nêu nhận xét về số bị trừ trong các phép tính trên
Bài 2: Tìm x
a. x + 9 = 30 b. 5 + x = 20 c. x + 19 = 60
Bài 3:
Tóm tắt
Có : 2 chục que tính
Bớt : 5 que tính
Còn lại : . que tính?
Đổi 2 chục = 20
Còn lại số que tính là:
20 – 5 = 15 ( que tính)
Đáp số: 15 que tính
15 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 494 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 45: Số tròn chục trừ đi một số - Chu Thị Thu Huyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáovề dự tiết TOÁNlớp 2B Bài cũ ToánTìm x: x + 7 = 10 5 + x = 10Bài toán: Có 40 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính?40 – 8 = ? Toán 40 – 8 = ? * 0 khụng trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2,viết 2 nhớ 1.4 0 8 2 * 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. 340 – 8 =32 . Toán 1. Tính: 6 0 95 0 59 0 2 5 1 4 5 8 8Bài toán: Có 40 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính? Toán40 – 18 = ? Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009Toán 40 – 18 = ? 4 01 8*0 khụng trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2,viết 2 nhớ 1.2*1 thờm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.240 – 18 =22 . 8 0 1 7 Toán 6 33 01 1 1 98 05 4 2 6 1. Tính: 4 0 8 3 2 4 0 1 8 2 2 1. Tính: 6 0 5 0 9 0 8 0 3 0 8 0 9 5 2 1 7 1 1 5 4 5 1 4 5 8 8 6 3 1 9 2 6 ToánNêu nhận xét về số bị trừ trong các phép tính trênSố tròn chục trừ đi một sốNghỉ giữa tiết ToánSố tròn chục trừ đi một sốBài 2: Tìm x a. x + 9 = 30 b. 5 + x = 20 c. x + 19 = 60 x = 30 – 9 x = 20 – 5 x = 60 - 19 x = 21 x = 15 x = 41 ToánSố tròn chục trừ đi một sốBài 3: Cú 2 chục que tớnh, bớt 5 que tớnh. Hỏi cũn lại bao nhiờu que tớnh? Tóm tắtCó : 2 chục que tínhBớt : 5 que tính Còn lại : . que tính?Bài giảiCòn lại số que tính là: 20 – 5 = 15 ( que tính) Đổi 2 chục = 20Đáp số: 15 que tínhTrò chơiTìm số nhà30 - 9 = 60 - 13 =90 - 15 =47212875Ta vừa học bài gì?Số tròn chục trừ đi một sốToánSố tròn chục trừ đi một sốTiết học đến đây kết thúcKính chúc các thầy cô mạnh khoẻ
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_bai_45_so_tron_chuc_tru_di_mot_so_chu_t.ppt