Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 88: Tổng của nhiều số - Nguyễn Thị Minh

 2 + 3 + 4 =

2 cộng 3 bằng 5,

 5 cộng 4 bằng 9, viết 9.

2 cộng 4 bằng 6, 6 cộng 0 bằng 6, viết 6.

 1 cộng 3 bằng 4, 4 cộng 4 bằng 8, viết 8.

5 cộng 6 bằng 11, 11 cộng 9 bằng 20, 20 cộng 8 bằng 28, viết 8, nhớ 2.

 1 cộng 4 bằng 5, 5 cộng 2 bằng 7, 7 thêm 2 bằng 9, viết 9.

*Luyện tập

 Bài 1 Tính:

3 + 6 + 5 =

7 + 3 + 8 =

8 + 7 + 5 =

6 + 6 + 6 + 6 =

Bài 3 ?

12kg + kg + kg = .kg

 

ppt13 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 271 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 88: Tổng của nhiều số - Nguyễn Thị Minh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Ái Mộ AMôn: ToánLỚP: 2Người soạn: Nguyễn Thị MinhBÀI: TỔNG CỦA NHIỀU SỐKIỂM TRA BÀI CŨTính: 2 + 5 = 12 + 1 + 3 =716 92 cộng 3 bằng 5, 5 cộng 4 bằng 9, viết 9.9 3. 15 + 46 + 29 + 8 = ? hoặc 2 + 3 42. 12 + 34 + 40 = ? 1. 2 + 3 + 4 =1. 2 cộng 4 bằng 6, 6 cộng 0 bằng 6, viết 6. 1 cộng 3 bằng 4, 4 cộng 4 bằng 8, viết 8. 5 cộng 6 bằng 11, 11 cộng 9 bằng 20, 20 cộng 8 bằng 28, viết 8, nhớ 2. 1 cộng 4 bằng 5, 5 cộng 2 bằng 7, 7 thêm 2 bằng 9, viết 9.92 cộng 3 bằng 5, 5 cộng 4 bằng 9, viết 9.989 15 46 29 83.hoặc 2 + 3 4682. 12 + 34 40 2 + 3 + 4 =*Luyện tập Bài 1 Tính: 20241814 14+ 33 21 36+ 20 9 15 15+ 15 15 Bài 2 Tính: 24 24+ 24 243 + 6 + 5 =7 + 3 + 8 =8 + 7 + 5 =6 + 6 + 6 + 6 = Ví dụ 1: 2+3+4=9 hoặc 2 2 cộng 3 bằng 5 + 3 5 cộng 4 bằng 9 viết 9. 4 9Ví dụ 2: 12 + 34  2 cộng 4 bằng 6, 6 cộng 0 bằng 6, viết 6. 40  1 cộng 3 bằng 4, 4 cộng 4 bằng 8, viết 8. 86Ví dụ 3: 15  5 cộng 6 bằng 11, 11 cộng 9 bằng 20, 46 20 cộng 8 bằng 28, viết 8, nhớ 2.+ 29  1 cộng 4 bằng 5, 5 cộng 2 bằng 7, 8 7 thêm 2 bằng 9, viết 9. 98121925CHỌN BẠN TRẢ LỜI12345678910111314151617182021222324262712251928293031328Bài 2. Tính : 14+ 33 21 36+ 20 9 15+ 15 15 15 24+ 24 24 246896606512kg + kg + kg = .kgBài 3 ?Số12kg12kg12kg5L5L + L + L + L = .L 5 5 205 a.b.5L5L5LVí dụ 1: 2+3+4=9 hoặc 2 2 cộng 3 bằng 5 + 3 5 cộng 4 bằng 9 viết 9. 4 9Ví dụ 2: 12 + 34  2 cộng 4 bằng 6, 6 cộng 0 bằng 6, viết 6. 40  1 cộng 3 bằng 4, 4 cộng 4 bằng 8, viết 8. 86Ví dụ 3: 15  5 cộng 6 bằng 11, 11 cộng 9 bằng 20, 46 20 cộng 8 bằng 28, viết 8, nhớ 2.+ 29  1 cộng 4 bằng 5, 5 cộng 2 bằng 7, 8 7 thêm 2 bằng 9, viết 9. 98VÒ ®ÝchTrò chơi A6 + 7 + 8 = 22B6 + 7 + 8 = 21C 6 + 7 + 8 = 20012345678910 Tính nhẩm: 6 + 7 + 8 = ?15 + 15 + 15 = 45 15kg + 15kg + 15kg = 45kg15kg + 15kg + 15kg = 35kgABCHết giờ12345678910 Tính tổng của các ba lô: 15kg15kg15kgĐáp án nào đúng ?22+ 41_________ 2 100 35AHết giờ123456789101112131415B22 41 35 2100_________+_________ 35C22 41 290+Luyện tậpBài 1 Tính : 3 + 6 + 5 = 14 8 + 7 + 5 = 20 7 + 3 + 8 = 18 6 + 6 + 6 + 6 = 24Bài 2 Tính :Bài 3 Số ?b. 5l + 5l + 5l + 5l = 20la. 12kg + 12kg + 12kg = 36kg Ví dụ 1: 2+3+4=9 hoặc 2 2 cộng 3 bằng 5 + 3 5 cộng 4 bằng 9 viết 9. 4 9Ví dụ 2: 12 + 34  2 cộng 4 bằng 6, 6 cộng 0 bằng 6, viết 6. 40  1 cộng 3 bằng 4, 4 cộng 4 bằng 8, viết 8. 86Ví dụ 3: 15  5 cộng 6 bằng 11, 11 cộng 9 bằng 20, 46 20 cộng 8 bằng 28, viết 8, nhớ 2.+ 29  1 cộng 4 bằng 5, 5 cộng 2 bằng 7, 8 7 thêm 2 bằng 9, viết 9. 98 36+ 20 9 15+ 15 15 15 24+ 24 24 24 65 6096 14+ 33 21 68- Về nhà các em xem trước bài “Phép nhân”Củng cố- Dặn dò:

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_bai_88_tong_cua_nhieu_so_nguyen_thi_min.ppt
Giáo án liên quan