Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 133: Luyện tập trang 134 - Trường Tiểu học Ái Mộ A

a) 6 x 2 x 1 = 12 x 1

 = 12

 4 x 6 : 1 = 24 : 1

 = 24

- Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó

- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó

b) 0 : 3 x 3 = 0 x 3

 = 0

 5 : 5 x 0 = 1 x 0

 = 0

số 0 nhân với số nào cũng bằng 0

Số nào nhân với 0 cũng bằng 0

 Phép nhân có thừa số 1 :

- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.

Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó

 Phép chia cho 1 :

- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 315 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 133: Luyện tập trang 134 - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án điện tửTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A Môn: Toán – Lớp 2 Tuần: 27. Tiết: 133Luyện tập (trang 134)Ôn bài cũ : 6 x 2 x 1 4 x 6 : 1b) 0 : 3 x 3 5 : 5 x 0a) 6 x 2 x 1 = 12 x 1 = 12 4 x 6 : 1 = 24 : 1 = 24b) 0 : 3 x 3 = 0 x 3 = 0 5 : 5 x 0 = 1 x 0 = 0- Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đósố 0 nhân với số nào cũng bằng 0Số nào nhân với 0 cũng bằng 0TOÁNLuyện tậpa) Lập bảng nhân 11 x 1 =1 x 2 =1 x 3 =1 x 4 =1 x 5 =1 x 6 =1 x 7 =1 x 8 =1 x 9 =1 x 10 =123456789101 : 1 =2 : 1 =3 : 1 =4 : 1 =5 : 1 =6 : 1 =7 : 1 =8 : 1 =9 : 1 =10 : 1 =23456789101b) Lập bảng chia 1Bài 1 Tính nhẩm :a)0 + 3 =3 + 0 =0 x 3 =3 x 0 =b)5 + 1 =1 + 5 =1 x 5 =5 x 1 =c)4 : 1 =0 : 2 =0 : 1 =1 : 1 =Bài 2 Tính nhẩm :a)0 + 3 =3 + 0 =0 x 3 =3 x 0 =b)5 + 1 =1 + 5 =1 x 5 =5 x 1 =c)4 : 1 =0 : 2 =0 : 1 =1 : 1 =330040016655Bài 2 Phép nhân có thừa số 1 : - Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó Phép chia cho 1 :- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. Phép nhân có thừa số 0 : - Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. - Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. Phép chia có số bị chia là 0 : - Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.123453 : = 32 : 2 x = 00 : 10 x 60 = 2 x 7 x 1 = 141 x 14 = 141 x 14 =3 : 1 = 32 x 7 x 1 =2 : 2 x 0 = 00 : 10 x 60= 0Hoan hô, bạn giỏi quá!Lên núi hái hoaTrò chơi543210Củng cốLập bảng nhân 1 và bảng chia 1.Số 1 trong phép nhân và phép chia.Số 0 trong phép nhân và phép chia.Bài học đến đây kết thúc.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_tiet_133_luyen_tap_trang_134_truong_tie.ppt
Giáo án liên quan