Phép nhân có thừa số 1 :
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
*Phép chia cho 1 :
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
Phép nhân có thừa số 0 :
- Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
- Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
Phép chia có số bị chia là 0 :
- Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
a) Lập bảng nhân 1
1 x 1 =
1 x 2 =
1 x 3 =
1 x 4 =
1 x 5 =
8 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 312 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 27: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Ái Mộ BMôn: ToánBài: Luyện tậpPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊNToánÔn bài cũ :1 x 2 =1 x 3 =3 x 1 =4 x 1 =2 : 1 =3 : 1 =232343 Phép nhân có thừa số 1 : - Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.- Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó*Phép chia cho 1 : - Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đóToánÔn bài cũ :0 x 2 =0 x 3 =0 : 3 =0 : 4 =0000Phép nhân có thừa số 0 : - Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. - Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. Phép chia có số bị chia là 0 : - Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.a) Lập bảng nhân 11 x 1 =1 x 2 =1 x 3 =1 x 4 =1 x 5 =1 x 6 =1 x 7 =1 x 8 =1 x 9 =1 x 10 =12345678910ToánLuyện tậpb) Lập bảng chia 11 : 1 =2 : 1 =3 : 1 =4 : 1 =5 : 1 =6 : 1 =7 : 1 =8 : 1 =9 : 1 =10 : 1 =12345678910ToánLuyện tập2) Tính nhẩm :a)0 + 3 =3 + 0 =0 x 3 =3 x 0 =b)5 + 1 =1 + 5 =1 x 5 =5 x 1 =c)4 : 1 =0 : 2 =0 : 1 =1 : 1 =330040016655ToánLuyện tập2 x 03 : 31 : 1 x 05 : 51 x 1 : 101Trò chơi “Ai nhanh – ai đúng”ToánLuyện tập
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_tuan_27_luyen_tap_nam_hoc_2020_2021_tru.ppt