Giáo án Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019 - Đào Thị Loan

a. Giới thiệu bài:

b. Luyện đọc:

- GV đọc mẫu toàn bài:

- Đọc từng câu

- Đọc từng đoạn trước lớp.

- HDHS đọc đúng

- Đọc từng đoạn trong nhóm.

- Thi đọc giữa các nhóm

c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:

- Trong sổ liên lạc cô giáo nhắc Trung điều gì?

- Vì sao tháng nào cô giáo cũng nhắc phải tập viết thêm ở nhà ?

- Bố đưa quyển sổ liên lạc cũ (của bố ) cho Trung xem để làm gì ?

- Vì sao bố lại buồn khi nhắc đến thầy giáo của bố ?

- Trong sổ liên lạc (cô) nhận xét em thế nào ? em làm gì để cô vui lòng ?

 - Sổ liên lạc có tác dụng như thế nào với em ?

- Em phải giữ sổ liên lạc như thế nào ?

+Luyện đọc lại:

 

doc25 trang | Chia sẻ: Đinh Nam | Ngày: 07/07/2023 | Lượt xem: 142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2018-2019 - Đào Thị Loan, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32 Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2019 BUỔI 1 Tiết 1: GDTT: CHÀO CỜ ----------------------------------------------- Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: + Kỹ năng cộng trừ các số có ba chữ số, không nhớ. + Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. + Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng. + Giải bài toán liên quan đến nhiều hơn hoặc ít hơn về một số đơn vị. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Thước đo độ dài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS làm: * Bài 1: Đặt tính rồi tính: - Yêu cầu HS nêu cách làm. - Hs nêu y/c. - Học sinh bảng con _786 _753 _947 353 431 411 - GV nhận xét chữa bài 433 321 536 * Bài 2: Tìm x - Hs nêu cách tìm số hạng, số bị trừ chưa biết? - Hs nêu y/c. - Hs nêu cách làm. - HS làm vở, 1Hs làm bảng phụ. a. 500 + x = 800 x = 800 - 500 x = 300 b. x - 400 = 300 x = 300 + 400 x = 700 * Bài 3: - Hs nêu y/c. - Bài yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh. - Điền dấu = , > , < vào chỗ chấm - Hs làm phiếu theo N2. 50cm + 50cm = 1m 500cm + 45cm < 600cm + 57cm - GV nhận xét chữa bài. 1000m > 900m 4. Củng cố - dặn dò. - Chốt lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. --------------------------------------------------- Tiết 3 + 4 : Tập đọc Tiết 94+95: CHUYỆN QUẢ BẦU I. MỤC TIÊU - Đọc mạch lạc toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng. - Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung đoạn văn - Hiểu ND bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên. * GDANQP: Kể chuyện về sự đoàn kết giữa các dân tộc anh em làm nên sức mạnh to lớn để chiến thắng kẻ thù xâm lược. * TCTV: tổ tiên. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài đọc SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 3 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - 2 HS tiếp nối nhau đọc bài Cây và hoa bên lăng Bác - Trả lời những câu hỏi về ND bài 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì? - Mọi người đang chui ra từ quả bầu - Tại sao quả bầu bé mà lại có rất nhiều người ở trong? Câu chuyện mở đầu cho chủ đề Nhân dân hôm nay sẽ cho các con biết nguồn gốc các dân tộc Việt Nam. - Mở SGK trang 116 b. Luyện đọc - Đọc mẫu toàn bài: Chú ý giọng đọc: - Đọc từng câu - Chú ý đọc đúng các từ ngữ - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - lạy van, ngập lụt, gió lớn, chết chìm, biển nước, lao xao, lần lượt - Đọc từng đoạn trước lớp - Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài - HDHS đọc đúng một số câu: + Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng/ mây đen đùng đùng kéo đến.// Mưa to,/ gió lớn,/ nước ngập mênh mong.// Muôn loài đều chết chìm trong biển nước.// - HS hiểu 1 số từ ngữ chú giải cuối bài - sgk - Cho học sinh đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4 - NTĐH: phân công, giao nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm luyện đọc và góp ý cho nhau về cách đọc. - Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc - Cả lớp đọc đồng thanh Tiết 4: c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Con dúi làm gì khi bị 2 vợ chồng người đi rừng bắt ? Con dúi mách 2 vợ chồng đi rừng điều gì? - GV tổ chức cho HS HĐ nhóm 4 - Mời đại diện các nhóm trình bày - Lớp cùng GV n/x - NTĐH: phân công 1 bạn đọc câu hỏi, các thành viên thảo luận đưa ra ý kiến, thư ký tổng hợp viết câu trả lời của nhóm vào PBT. - Đại diện các nhóm trình bày: Lạy van xin tha thứ, hứa sẽ nói điều bí mật. - Sắp có mưa to bão lớn ngập khắp miền. Khuyên vợ chồng cách phòng lụt. - 2 vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ? - Làm theo lời khuyên của dúi lấy khúc gỗ to hết hạn 7 ngày mới chui ra. - Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ? - Cỏ cây vàng úa. Mặt đất không 1 bóng người - Có chuyện gì sảy ra với 2 vợ chồng sau nạn lụt ? - Người vợ sinh ra 1 quả bầubé nhỏ nhảy ra. - Những con người đó là tổ tiên những dân tộc nào ? - Khơ mú, Thái, Hmông, Dao, Ê-đê, Ba Lan - HSHTT: Kể thêm tên một số dân tộc trên đất nước Việt Nam mà em biết ? Đặt tên khác cho câu chuyện ? * TCTV: tổ tiên. - Có 54 Dân Tộc Kinh, Tày, Thái, Mường Nguồn gốc các dân tộc trên đất nước Việt Nam. Cùng là anh em - HS nhận biết - Luyện đọc lại: - 3,4 HS đọc lại chuyện - Nhận xét 4. Củng cố - dặn dò: - Câu chuyện về các nguồn gốc các dân tộc Việt Nam giúp em hiểu điều gì ? - Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh em một nhà, có chung 1 tổ tiên, phải thương yêu giúp đỡ nhau. - Nhận xét giờ ----------------------------------------------- BUỔI 2 Tiết 1: Tăng cường Tiếng Việt Luyện đọc. QUYỂN SỔ LIÊN LẠC I. MỤC TIÊU * Nhóm CHT: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng. Đọc nối tiếp câu và TLCH 1 ; * Nhóm HT,HTT: Đọc trôi chảy toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng ở chỗ có dấu câu và chỗ cần tách ý ; - Hiểu nội dung bài: - Hiểu tác dụng của sổ liên lạc: Ghi nhận xét của giáo viên về kết quả học tập và những ưu khuyết điểm của HS để cha mẹ phối hợp với nhà trường động viên, giúp đỡ con em mình học tập tốt. TLCH 1,2  II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ bài đọc III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe - Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - Đọc từng đoạn trước lớp. - HS nối tiếp nhau đọc - HDHS đọc đúng + bảng phụ - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Trong sổ liên lạc cô giáo nhắc Trung điều gì? - Vì sao tháng nào cô giáo cũng nhắc phải tập viết thêm ở nhà ? - Bố đưa quyển sổ liên lạc cũ (của bố ) cho Trung xem để làm gì ? - Vì sao bố lại buồn khi nhắc đến thầy giáo của bố ? - Trong sổ liên lạc (cô) nhận xét em thế nào ? em làm gì để cô vui lòng ? - Sổ liên lạc có tác dụng như thế nào với em ? - Em phải giữ sổ liên lạc như thế nào ? - Tháng nào cô cũng nhắc Trung phải tập viết ở nhà. - Vì chữ của Trung còn sấu - Bố đưa chữ Trung sẽ đẹp -thầy đã hy sinh. Bố tiếc viết chữ đẹp. - HS mở sổ liên lạc các em nói chân thật theo sổ liên lạc của mình. - Sổ nhận xét ghi nhận xétsửa chữa thiếu sót - Em phải giữ sổ liên lạc cẩn thậnkỉ niệm quý để lại cho con cháu. +Luyện đọc lại: - Mỗi nhóm 3 HS đọc 4. Củng cố – dặn dò - Nhận xét giờ học __________________________________________ Tiết 2: Tập viết Tiết 32: CHỮ HOA Q (kiểu 2) I. MỤC TIÊU - Viết đúng chữ hoa Q(kiểu 2) 1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ. - Viết đúng chữ và câu ứng dụng: Quân (1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ) Quân dân một lòng (3 lần) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu chữ hoa : Q (kiểu 2) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS viết bảng, lớp bảng con N (k 2) - Nhận xét chữa bài - Cả lớp viết bảng con chữ N kiểu 2 - Cả lớp viết chữ người 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn viết chữ hoa Nêu cấu tạo chữ Q cỡ vừa ? Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền và kết hợp của 2 nét cơ bản, nét cong trên, cong phải và lượn ngang. Nêu cách viết ? + N1: ĐB giữa ĐK4 với ĐK5 với nét cong trên dừng bút ở đường kẻ 6 + N2: Từ điểm DB của nét 1, viết tiếp nét cong phải + N3: Đổi chiều bút viết nét lượn ngang từ trái sang phải tạo thành 1 vòng soẵn ở chân chữ. - GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết - Viết câu ứng dụng: - 1 HS đọc Hiểu câu ứng dụng ? Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau Nêu độ cao các chữ cái? Các chữ cao 2,5 li ? - Q, l, g Các chữ cao 2 li ? - d Các chữ cao 1,5 li ? - t Các chữ cao 1li ? - Các chữ còn lại Đánh dấu thanh - Dấu nặng đặt dưới chữ ô dấu huyền đặt trên chữ o Khoảng cách giữa các chữ - Khoảng cách viết 1 chữ o Cách nối nét GV HD HS viết chữ quân - Nối từ nét hất của chữ Q sang chữ cái viết thường đứng liền kề - HS viết Quân bảng con - Cả lớp tập viết bảng con - Viết vở tập viết - HS viết vở tập viết - HD HS viết - 1 dòng chữ Q hoa cỡ vừa,2 dòng chữ hoa cỡ nhỏ. - Chấm, chữa bài: - Chấm 5-7 bài, nhận xét. 4. Củng cố – dặn dò - Nhận xét chung tiết học. -------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Chính tả: Tập chép Tiết 63: CHUYỆN QUẢ BẦU I. MỤC TIÊU - Tập chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu. Viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài viết chính tả. - Làm đúng các bài tập, phân biệt tiếng có âm đầu rễ lẫn l/n, v/d. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - PBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - 2,3 HS viết bảng lớp , lớp bảng con - 3 từ bắt đầu bằng r,gi,d 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn tập chép: - GV đọc đoạn chép - 2 HS đọc lại - Bài chính tả nói điều gì ? - Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta, - Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - Khơ-Mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Bana, Kinh * HS viết bảng con các tên riêng - Nhận xét sửa sai *GV hướng dẫn HS chép bài vào vở. - HS chép bài vào vở * Chấm chữa bài (3-5 bài) - Nhận xét bài viết c. Hướng dần làm bài tập: Bài 2: Điền v hay d? - Gọi HS nêu cách thực hiện - Cho hs làm bài vào vở - 1 HS đọc yêu cầu - HS nêu cách thực hiện - Cả lớp làm vở Đi đâu mà vội mà vàng Mà vấp phải đá, mà quàng phải dây Thong thả như chúng em đây Chẳng đá nào vấp, chẳng dây nào quàng - Nhận xét chữa bài Bài 3 Tìm các từ (a) Chứa tiếng bắt đầu bằng n hay l có nghĩa như sau: - Vật dùng để nấu cơm: - Đi qua chỗ có nước: - Sai sót, khuyết điểm: - HS nêu cách thực hiện - Tổ chức cho HS thảo luận nhóm 2 - 1 HS đọc yêu cầu - HS nêu cách thực hiện - HS thảo luận nhóm 2, nêu KQ Lời giải - Vật dùng để nấu cơm: nồi - Đi qua chỗ có nước: lội - Sai sót, khuyết điểm: lỗi - Nhận xét chữa bài 4. Củng cố - dặn dò: --------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2019 BUỔI 1 Tiết 3: Toán Tiết 157: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số - Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. - Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Phiếu bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới : Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào ô trống. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm sgk - Hướng dẫn HS cách làm - Gọi HS lên bảng làm, dưới lớp theo dõi - Vài HS lên bảng làm Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Một trăm hai mươi ba 123 1 2 3 Bốn trăm mười sáu 416 4 1 6 Năm trăm linh hai 502 5 0 2 Hai trăm chín mươi chín 299 2 9 9 Chín trăn bốn mươi 940 9 4 0 - Nhận xét chữa bài Bài 2: Số ? - HS nêu yc - HS làm bảng con - GV và HS nhận xét Bài 3: , = - Gọi HS đọc yêu cầu - HS nêu cách thực hiện - Số cần điền là 298,299,300 899,900,901 998,999,1000 - Vài HS nêu yêu cầu - Vài HS nêu cách làm - GV tổ chức cho HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở 875 > 785 697 < 699 599 < 701 321 < 298 900 + 90 + 8 < 1000 - Nhận xét chữa bài Bài 4: Hinh nào đã khoanh vào 1/5 số ô vuông - Nhận xét chữa bài. 732 = 700 + 30 + 2 - HS nêu yc. - HS trả lời miệng - Hinh a đã khoanh vào 1/5 số ô vuông 4. Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học. ---------------------------------------------------- BUỔI 2 Tăng cường Tiếng Việt Tiết 1: LĐ: CÔ GÁI ĐẸP VÀ HẠT GẠO I. MỤC TIÊU * Nhóm CHT: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng. Đọc nối tiếp câu và TLCH 1,2 * Nhóm HT- HTT: Đọc trôi chảy toàn bài . Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phải biết yêu quý hạt gạo. TLCH 3,4 II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC: - Một số sách báo - Nội dung câu hỏi 3 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ Hoạt động của HS - Đọc bài Niềm vui bất ngờ. - 3 HS đọc. 3. Bài mới *. Giới thiệu bài *. Luyện đọc - GV nêu yêu cầu mẫu toàn bài a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - Chú ý từ ngữ phiên âm - 1 số phương ngữ b. Đọc từng đoạn trước lớp - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài - HDHS đọc đúng - Bảng phụ - Giúp HS hiểu từ ngữ cuối bài - sgk c. Đọc từng đoạn trong nhóm d. Thi đọc giữa các nhóm e. Đọc ĐT * HD tìm hiểu bài CH1: (1 HS đọc ) ? Ở đầu câu chuyện Hơ-bia được miêu tả là một cô gái ntn? - Xinh đẹp nhưng lười biếng CH2: Vì sao thóc gạo bỏ Hơ-bia vào rừng? - Vì Hơ-bia để cơm đổ vãi lung tung CH3 (1 HS đọc ) Vì sao thóc gạo lai rủ nhau về với Hơ-bia ? CH4 (1 HS đọc ) Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì? - Vì thấy Hơ-bia đã nhận ra lỗi của mình. - Phải biết quý trọng hạt gạo. *.Luyện đọc lại 1,2 em đọc lại bài 4. Củng cố, dạn dò - GV nhận xét giờ học ---------------------------------------------------- Tiết 2: TC Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: * Nhóm CHT: Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. * Nhóm HT, HTT : Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. - Giải bài toán với quan hệ nhiều hơn 1 số đơn vị. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC. - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1: Dấu >, <, = ? 624 ... 542 400 +50 +7 ... 457 398 ... 399 700 + 35 ... 753 830 ... 829 1000 ... 900 - Nhận xét hs làm * Bài 2: Đặt tính rồi tính 516+232 164+325 835-324 754-244 - Nhận xét hs làm *Bài 3: Điền số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau ..; 626 ;.. ......; 400 ; .. ......; 599 ; .. ......; 601 ; .. - Nhận xét hs làm. *Bài 4: Bài toán. Tính chu vi mảnh vườn hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 28m,52m,40m,36m? - HDhs giải bài toán. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Nx, đánh giá. 4. Củng cố. Dặn dò: - Củng cố lại bài. - Nhận xét tiết học. Hoạt động của HS - HS đọc yêu cầu - Hs thảo luận N2 và làm vào phiếu. 624 > 542 400 +50 +7 = 457 398 < 399 700 + 35 < 753 830 > 829 1000 > 900 - HS đọc yêu cầu - HS làm vào vở. - HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào PBT theo nhóm. 625; 626; 627 399; 400; 401 598; 599; 600 600; 601; 602 - HS đọc BT. - Hs nêu cách giải. - độ dài các cạnh là: 28m,52m,40m,36m - Tính chu vi mảnh vườn hình tứ giác - Hs giải vào vở, 1 Hs lên bảng làm. Bài giải: Chu vi mảnh vườn hình tứ giác là: 28+52+40 + 36 = 156(m) Đáp số: 156m -------------------------------------------------- Tiết 3: Kể chuyện Tiết 32. CHUYỆN QUẢ BẦU I. MỤC TIÊU: - Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn câu chuyện. - Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra: - 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện : Chiếc rễ đa tròn. - GV nx. - HS thực hiện. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn kể chuyện: - Kể lại các đoạn 1,2 theo tranh đoạn 3 theo gợi ý. - HS quan sát tranh nói nhanh nội dụng từng tranh + Tranh 1: Hai vợ chồng người đi vào rừng bắt được con dúi + Tranh 2: Hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn bóng người. - Kể lại đoạn 3 theo gợi ý: - Đọc phần gợi ý - Kể lại đoạn 3 + Kể chuyện trong nhóm + Thi kể trước lớp - Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới. + 1 HS đọc yêu cầu của đoạn mở đầu cho sẵn. - 2,3 HS khá giỏi thực hành kể phần mở đầu và đoạn 1 của câu chuyện (nhận xét - 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện 4. Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 24 tháng 4 năm 2019 BUỔI 1: Tiết 1: Toán Tiết 158: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU - Biết sắp xếp thứ tự các số có 3 chữ số - Biết cộng trừ (nhẩm, viết) các số có 3 chữ số không nhớ - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo. - Biết xếp hình đơn giản. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Phiếu bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Viết các số 857, 678, 599, 1000, 903 theo thứ tự: a.Từ bé đến lớn b. Từ lớn đến bé - GV tổ chức làm bài trên phiếu - Mời đại diện nhóm 1 + nhóm 3 trình bày bài lên bảng. - GV, HS chữa bài Bài 3: Đặt tính rồi tính : làm vở - GV h/d HS làm bài vào vở - GV nx chữa bài. Bài 4 : Tính nhẩm: làm bài cá nhân - Gọi HS nêu cách thực hiện - Gọi HS nêu KQ - Lớp cùng GV Nhận xét Bài 5 : Xếp 4 hình tam giác nhỏ thành hình tam giác to. - Cho HS làm theo nhóm 4 - Lớp cùng GV n/x, chữa bài 4. Củng cố – dặn dò - Nhận xét giờ học. - Dặn dò HS - 1,2 học sinh đọc yêu cầu - HS làm theo nhóm 4 trên phiếu - Nhóm 1,2,3 làm phần a - Nhóm 3,4,5 làm phần b - Đại diện các nhóm trình bày KQ a.Từ bé đến lớn : 599, 678, 857, 903 1000. b. Từ lớn đến bé : 1000, 903, 857, 678, 599 - HS Nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở, 1 em làm vào bảng phụ trình bày lên bảng. + 635 + 970 - 896 241 29 133 876 999 763 - 1,2 HS đọc yêu cầu - HS nêu cách thực hiện - HS nối tiếp nêu kết quả 600m + 30m = 900m 20dm + 500dm = 520dm 700cm + 20cm = 720cm 1000km – 200km = 800km - 1 HS đọc yêu cầu - Các nhóm lần lượt xếp 4 hình tam giác nhỏ thành hình tam giác lớn -------------------------------------------------- Tiết 2: Tập đọc Tiết 96: TIẾNG CHỔI TRE I. MỤC TIÊU - Biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể thơ tự do. - Hiểu ND: Chị lao công rất vất vả để giữ sạch đẹp đường phố. - Thuộc lòng 2 khổ thơ cuối. * Quyền được sống trong môi trường trong lành, sạch sẽ. - Bổn phận phải biết ơn những người lao động đã làm cho đường phố sạch đẹp, biết quý trọng lao động của họ. Có ý thức giữ gìn vệ sinh chung. *TCTV: Lao động II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài quyển sổ liên lạc : Quyển sổ liên lạc - HS đọc 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Luyện đọc: - GV đọc mẫu và HD cách đọc - Đọc từng câu lần 1 - Cho hs đọc từ khó: xao xác, quét rác, cơn giông, lặng ngắt, đêm đông. - Đọc lại câu lần 2 - Gọi hs đọc chú giải - HS tiếp nối nhau đọc - HS đọc CN – ĐT. - Đọc nối tiếp - 2 hs đọc - Đọc nối tiếp đọc từng đoạn : Bài chia thành 3 đoạn: + Đoạn 1: 11 dòng đầu. + Đoạn 2: 11 dòng tiếp theo. + Đoạn 3: 11 dòng cuối. - Đọc từng đoạn theo nhóm: - Thi đọc theo nhóm trước lớp - Nhận xét - Gọi hs đọc lại toàn bài - Gọi hs đọc và tìm hiểu bài - HS nối tiếp nhau đọc. - Đọc đoạn trong nhóm. - Các nhóm thi đọc trước lớp. - 2 HS đọc toàn bài. c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Nhà thơ nghe tiếng chổi tre vào những lúc nào ? - Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những đêm hè rất muộn, ve cũng đã mệt, không kêu nữa và vào những đêm đông lạnh giá khi cơn giông vừa tắt. - Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công ? - Chị lao công/ như sắt, như đồng tả vẻ đẹp khoẻ khoắn mạnh mẽ của chị lao công. - Quyền được sống trong môi trường trong lành, sạch sẽ. - Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ ? *TCTV: Lao động - Chị lao công làm việc làm rất vất vả cả những đêm hè oi bức, những đêm đông giá rét. Nhớ ơn chị lao công, em hãy giữ cho đường phố sạch sẽ. - Bổn phận phải biết ơn những người lao động đã làm cho đường phố sạch đẹp, biết quý trọng lao động của họ. Có ý thức giữ gìn vệ sinh chung. * Học thuộc lòng 2 khổ thơ cuối - HS học thuộc lòng. - Nhận xét tuyên dương - HS khi đọc thuộc lòng 2 khổ thơ cuối 4. Củng cố – dặn dò: - Chốt lại nội dung bài - Nhận xét giờ học. -------------------------------------------------------- BUỔI 2 Tiết 3: Tăng cường Tiếng Việt LV: CÔ GÁI ĐẸP VÀ HẠT GẠO I. MỤC TIÊU * Nhóm CHT: Nhìn bảng viết được 2,3 câu, trình bày được đoạn văn xuôi. * Nhóm HT, HTT : Nghe- viết được cả đoạn, trình bày tương đối tốt đoạn văn xuôi . Viết đúng từ có vần ui/uy, từ chứa tiếng bắt đầu bằng l/n và làm được BT 2. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ viết nội dung bài III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn tập chép: - Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc bài viết - HS nghe - 2 HS đọc lại - Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì? - Trong đoạn có những chữ nào được viết hoa vì sao? - Đoạn viết có những dấu câu gì? - Cho hs nêu các từ khó viết và dễ lẫn. Gv cho hs viết bảng con bảng lớp. - Nhận xét sửa sai - Phải biết quý trọng hạt gạo - HS nêu - Dấu chấm, dấu phẩy, - Hs nêu và viết từ khó. - Cho HS chép bài vào vở: - GV cho HS viết - HS viết bài - Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở - Chấm chữa bài: + Bài tập 2 - Em điền l hay n? - Nx chữa bài. 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - HS nêu yc - HS lên bảng điền Cái gì chúm chím đáng yêu Thốt lời chào hỏi, nói nhiều điều hay? ---------------------------------------------------------------- Tiết 2: Chính tả. Nghe viết Tiết 64: TIẾNG CHỔI TRE I. MỤC TIÊU 1. Nghe, viết chính xác bài chính tả: Tiếng chổi tre. Trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do. 2. Làm được bài tập 2 a/b hoặc BT3 a/b. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - PBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của HS - 3 HS viết bảng lớp viết bảng con - nấu cơm, lội nước. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu. b. Hướng dẫn nghe – viết: - GV đọc mẫu - 2 HS đọc lại - Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ? - Những chữ đầu các dòng thơ - Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ? - Nêu bắt đầu từ ô thứ 3. - HS viết bảng con - Chổi tre, sạch lề, gió rét, lặng ngắt , quét rác. - GV đọc HS viết - HS viết bài vào vở - Chấm, chữa bài (5 – 7 bài) c. Làm bài tập. Bài tập 2a (lựa chọn) Điền vào chỗ trống: l hay n - HS đọc yêu cầu - HD học sinh làm bài vào vở - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm Lời giải: - Một cây làm chẳng nên non Ba cây chùm lại nên hòn núi cao - Nhận xét chữa bài - Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người trong một nước phải thường nhau cùng Bài 3 a; Thi tìm nhanh các từ chứa tiếng chỉ khác nhâu ở âm đầu l hoặc n. - 1HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS (thi tiếp sức) - Thi theo nhóm (3 người ) VD: Lo lắng, ăn no Lên đường, cho nên Lòng tốt, nòng súng Xe lăn, ăn năn - Nhận xét chữa bài Lỗi lầm, nỗi buồn 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2019 BUỔI 1: Tiết 1: Luyện từ và câu: Tiết 32. TỪ TRÁI NGHĨA : DẤU CHẤM, DẤU PHẨY I. MỤC TIÊU - Biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau theo từng cặp - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - PBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - 1 em làm bài tập 3 (T31) 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Xêp các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau. - HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS - Tổ chức cho HS làm BT trên phiếu - HS suy nghĩ làm bài tập vào PHT - Mời đại diện các nhóm trình bày KQ - Đại diện các nhóm trình bày KQ Lời giải a. đẹp - xấu, ngắn - dài, nóng - lạnh, thấp - cao. b. lên - xuống, yêu - ghét, chê - khen. - Lớp cùng GV n/x c. Trời - đất, trên - dưới, ngày - đêm Bài 2 Em chọn dấu chấm hay dấu phảy để điền vào mỗi ô trống trong đoạn sau: - 1 HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS làm * Nhớ viết hoa lại những chữ cái đứng liền sau dấu chấm - HS làm vở - 1 HS làm trên bảng phụ trình bày KQ Lời giải Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: - Nhận xét chữa bài "Đồng bào Kinh hay Tày, Nùng hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba Na và các dân tộc đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau " 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học --------------------------------------- Tiết 2: Toán: Tiết 159: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: + Kỹ năng cộng trừ các số có ba chữ số, không nhớ + Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ + Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng + Giải bài toán liên quan đến nhiều hơn hoặc ít hơn về một số đơn vị II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - PBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra: 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS làm: Bài 1: Đặt tính rồi tính: - Gọi HS nêu cách thực hiện - Tổ chức cho HS làm BT theo nhóm - Mời đại diện các nhóm trình bày - HS nêu yêu cầu - 1,2 HS nêu - HS làm bài theo nhóm trên phiếu + Nhóm 1,2,3 làm phần a + Nhóm 4,5,6 làm phần b 456 357 + 323 + 621 779 978 _897 _962 253 861 - GV nhận xét chữa bài 644 101 Bài 2 : Tìm x: làm bảng con - Gọi HS nêu lại cách tìm số hạng, cách tìm số bị trừ - Tổ chức cho HS làm vào bảng con - HS nêu yêu cầu - 1,2 HS nêu - HS làm và

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_32_nam_hoc_2018_2019_dao_thi_loan.doc