* Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 .
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 .
* Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 .
Chú ý : Không có phép chia cho 0 .
* Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
* Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
* Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
Bài 1 : Tính nhẩm :
0 x 4 =
4 x 0 =
0 x 3 =
3 x 0 =
0 x 2 =
2 x 0 =
0 x 1 =
1 x 0 =
14 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 439 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 27: Số 0 trong phép nhân và phép chia - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ BCHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 2 4 x 4 x 1 =16 x 1 = 16 6 : 1 = 6 Tính :Kiểm tra bài cũ :2 x 3 : 1 = Số 0 trong phép nhân và phép chia 1/ Phép nhân có thừa số 00 x 2 == 0 0 + 0 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 * Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 . Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 .Vậy 0 x 2 =ta có 2 x 0 = 0Vậy 0 x 3 =ta có 3 x 0 = 0 0 02/ Phép chia có số bị chia là 00 : 2 = * Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 .Chú ý : Không có phép chia cho 0 .00 : 5 = 0 0 x 2 = 0 0 x 5 = 0* Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. * Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. * Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. Kết luận :0 x 3 =3 x 0 =0 x 1 =1 x 0 =0 x 2 =2 x 0 =0 x 4 =4 x 0 =3/ Thực hành :0 0000000Bài 1 : Tính nhẩm : 0 : 2 = 0 : 1 = 0 : 3 = 0 : 4 = Bài 2 : Tính nhẩm :0000Bài 3 : Số ?: 5 = 0x 5 = 03 x = 0: 3 = 0 2 : 2 x 0 = ? 0 : 4 x 1 = ? 5 : 5 x 0 = ? 0 : 3 x 3 = ?Bài 4 : Tính 5 x 5 x 0 = 5A0C25B0Chọn kết quả đúngC1 x 0 + 50 : 3 + 20 : 4 x 1 Biểu thức nào sau đây có kết quả bằng 0 :A-B -C-1.Phép nhân có thừa số 00 x 2 = 0 + 0 + 0 = 0 Vậy 0 x 2 = 0, ta có 2 x 0 = 00 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 Vậy 0 x 3 = 0 ta có 3 x 0 = 0Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.2. Phép chia có số bị chia là 00 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 00 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.Chú ý : Không có phép chia cho 0.Chúc cô và các em luôn mạnh khỏe
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_tuan_27_so_0_trong_phep_nhan_va_phep_ch.ppt