1. Phép nhân có thừa số 1
a) 1 x 2 =
1 x 3 =
1 x 4 =
Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
2. Phép chia cho 1
Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
Tính nhẩm:
1 x 2 =
2 x 1 =
2 : 1 =
1 x 3 =
3 x 1 =
3 : 1 =
1 x 5 =
5 x 1 =
5 : 1 =
11 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 350 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 27: Số 1 trong phép nhân và phép chia - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: ToánPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ BBài: Số 1 trong phép nhân và phép chiaLỚP 2ToánSỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA1 + 1 + 1 =1 + 1 + 1 + 1 = 24.vậy 1 xSố 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.1. Phép nhân có thừa số 1ToánSỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA1 x 4 = 1 + 1 =Toána) 1 x 2 =1 x 3 =2,3,4,vậy 1 x2 =3 =34 = vậy 1 x 2 2 3 3 4 4ToánSỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA324b)3 x 1 = 2 x 1 = 4 x 1 = 223344Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.ToánSỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA2. Phép chia cho 11 x 2 = 2,vậy 3 : 1 = vậy 2 : 1 = vậy 4 : 1 =443322Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.1 x 3 = 3,1 x 4 = 4, 2 3 4.ToánSỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIASố 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.1 Tính nhẩm:1 x 2 =2 x 1 = 2 : 1 =1 x 3 =3 x 1 = 3 : 1 =1 x 5 =5 x 1 = 5 : 1 =1 x 1 = 1 : 1 =21532253351 x 2 = 2 5 x = 5 : 1 = 3 x 1 = 2 5 : = 5 x 1 = 4 Soá? 2431121ToánSỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIASố 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. Tính34 x 2 x 1=4 : 2 x 1 =4 x 6 : 1 =8 x 1 = 82 x 1 = 224 x 1 = 24
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_tuan_27_so_1_trong_phep_nhan_va_phep_ch.ppt