1. Giới thiệu đơn vị đo độ dài mi-li-mét (mm):
Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.
Mi-li-mét viết tắt là: mm
1cm = 10mm ; 1dm = 100mm
1 m = 1000mm
Bài 1: Số ?
1cm = .mm
1m = mm
1000 mm = .m
Bài 2: Mỗi đoạn thẳng dưới đây dài bao nhiêu mi - li - mét:
Bài 3: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là : 24mm; 16mm và 28mm.
Chu vi hình tam giác là :
24 + 16 + 28 = 68 (mm)
Đáp số : 68mm
Bài 4:Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm thích hợp:
) Bề dày sách “ Toán 2” khoảng 10
b) Bề dày thước kẻ dẹt là 2
c) Chiều dài chiếc bút bi là 15
12 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 274 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 30: Mi-li-mét - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
To¸n líp 2Bµi: MI – LI - MÉTChµo mõng c¸c thÇy c« vÒ dù giê Kiểm tra bài cũ: Kể tên các đơn vị đo độ dài đã học. Tên các đơn vị đo độ dài đã học: cm, dm, m, kmKiểm tra bài cũ:1km = m 1m = dm m = 1km dm = 1m10001010 1000.... ....8765402311mmMi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.Mi-li-mét viết tắt là: mm1. Giới thiệu đơn vị đo độ dài mi-li-mét (mm):1cm = 10mm ; 1dm = 100mm 1 m = 1000mm8765402311mmMi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.Mi-li-mét viết tắt là: mm1. Giới thiệu đơn vị đo độ dài mi-li-mét (mm):1cm = .. mm 10 1m = .. mm 1000 Bài 1: Số ?1cm =..mm1m = mm1000 mm = .m.dm = 1m1101000 105 cm = .mm3cm = ..mm5030Bài 2: Mỗi đoạn thẳng dưới đây dài bao nhiêu mi - li - mét:876540231M N540231A B 654023178C D60 mm30 mm70 mmBài 3: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là : 24mm; 16mm và 28mm.Giải Chu vi hình tam giác là : 24 + 16 + 28 = 68 (mm) Đáp số : 68mm Bài 4:Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm thích hợp:a) Bề dày sách “ Toán 2” khoảng 10b) Bề dày thước kẻ dẹt là 2c) Chiều dài chiếc bút bi là 15cmmmmmAi nhanh hơn? a) 1000 mm2 m = mm b) 2000 mm c) 200 mmTRÒ CHƠI:
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_tuan_30_mi_li_met_nam_hoc_2019_2020_tru.ppt