Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 4: 49+25 - Nguyễn Thị Minh

49 + 25 = ?

* 9 cộng 5 bằng 14, viết 4, nhớ 1.

* 4 cộng 2 bằng 6, thêm 1bằng 7, viết 7

49 + 25 = 74

 3. Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có 25 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh ?

 Tóm tắt

Lớp 2A : 29 học sinh

Lớp 2B : 25 học sinh

Cả hai lớp : học sinh ?

Bài giải

Cả hai lớp có số học sinh là:

29 + 25 = 54 (học sinh)

 Đáp số: 54 học sinh

 

ppt15 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 267 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 4: 49+25 - Nguyễn Thị Minh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨTrường tiểu học Ái Mộ AMôn: ToánLớp : 2ATên bài: 49 + 25Giáo viên: Nguyễn Thị MinhKIỂM TRA BÀI CŨKIỂM TRA BÀI CŨĐọc bảng 9 cộng với một số.Bài toán: Có 49 que tính, thêm 25 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? 49 + 25 = 7449 + 25 = ?49 + 25 = ?49 + 25 = 744925+47* 4 céng 2 b»ng 6, thªm 1 b»ng 7, viÕt 7.* 9 céng 5 b»ng 14, viÕt 4, nhí 1.749 + 25 = 741. Tính:2. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Số hạng929 94959Số hạng618342729Tổng15 3. Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có 25 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh ? 69 6+59 3+89 4+4918+1917+3919+2956+1953+3922+6924+3922+6924+1953+4918+1917+89 4+1. Tính:6167369372932Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):Số hạng929 94959Số hạng618342729Tổng15 47437688. 3 Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có 25 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh ?Tóm tắtLớp 2A : 29 học sinhLớp 2B : 25 học sinhCả hai lớp : học sinh ?. 3. Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có 25 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh ?Bài giảiCả hai lớp có số học sinh là:29 + 25 = 54 (học sinh) Đáp số: 54 học sinh19 + 35 = Hãy chọn đáp án đúng của phép tính sau:C. 44A. 77B. 29D. 54 01234567 891039 + 47 = Hãy chọn đáp án đúng của phép tính sau:C. 86A. 77B. 76D. 54 01234567 8910012345678910 Bạn An có 19 cái kẹo, bạn Bình có 27 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo? A. 87 cái kẹoB. 46 cái kẹo C. 49 cái kẹo D. 67 cái kẹoCủng cố, dặn dò:Về xem lại bài. Chuẩn bị trước bài Luyện tập.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_tuan_4_4925_nguyen_thi_minh.ppt