Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 49: So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Năm học 2011-2012

1.Tóm tắt :Có : 9 000 chỗ.

 Đã ngồi : 3 000 chỗ.

 Chưa ngồi : .chỗ ?

Bài giải :

 Số chỗ chưa có người ngồi là:

 9 000 - 3 000 = 6 000 ( chỗ)

 Đáp số : 6 000 chỗ

VÝ dô 1: H·y so s¸nh hai sè:

100 000 99 999

Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

99 999 100 000

Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

Ví dụ 2: So sánh 76 200 và 76 199.

76 200 76 199

So sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải.

Kết luận: Khi so sánh hai số tự nhiên

- Nếu hai số đó có số chữ số khác nhau thì Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn . (Hoặc ngược lại).

- Nếu hai số đó có số chữ số bằng nhau thì so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải.

 

pptx18 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 367 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 49: So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy côvề dự giờ thăm lớp3A GIÁO ÁN : LỚP 3 AM«n : To¸n..40 000100 000. KiÓm tra bµi cò:2.ViÕt tiÕp sè thÝch hîp vµo d­íi mçi v¹ch cña tia sè:.Số liền trước Số đã choSố liền sau 12 53443 9051.Tóm tắt :Có : 9 000 chỗ. Đã ngồi : 3 000 chỗ. Chưa ngồi :..chỗ ? 3.70 00040 000100 00050 00060 00090 000 KiÓm tra bµi cò:2.ViÕt tiÕp sè thÝch hîp vµo d­íi mçi v¹ch cña tia sè:80 00070 000Bài: 2Số liền trước Số đã choSố liền sau 12 53312 53512 53499 99899 999100 000 Bài: 3. KiÓm tra bµi cò:Bài giải : Số chỗ chưa có người ngồi là: 9 000 - 3 000 = 6 000 ( chỗ) Đáp số : 6 000 chỗ KiÓm tra bµi cò:1.Tóm tắt :Có : 9 000 chỗ.Đã ngồi : 3 000 chỗ.Chưa ngồi :..chỗ ? Bài:1.99 999 100 000100 000 99 999>VÝ dô 1: H·y so s¸nh hai sè: 76 199Thảo luận nhóm 2 1pHàng chục nghìn 7 = 7Hàng nghìn 6 = 6Hàng trăm 2 > 176 200 76 199>Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012Toán:So sánh các số trong phạm vi 100 000*So sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải.Kết luận: Khi so sánh hai số tự nhiên - Nếu hai số đó có số chữ số khác nhau thì Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn . (Hoặc ngược lại).- Nếu hai số đó có số chữ số bằng nhau thì so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải.Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012Toán:So sánh các số trong phạm vi 100 000LUYỆN TẬPThứ sáu, ngày 21 tháng 3 năm 2016SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000TOÁNBµi tËp 1:7 0006 9992 5432 5494 2714 271100 00099 99926 51326 51799 9999 999=>3/ LuyÖn tËp:>==3/ LuyÖn tËp:>< =?Bài 3. a) Khoanh vào số lớn nhất:54 937 ; 73 945 ; 39 899 ; 73 945 b) Khoanh vào số bé nhất:65 048 ; 80 045 ; 50 846 ; 48 650Bài tập 4. a) Các số 20 630 ; 60 302 ; 30 026 ; 36 200 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:20 630 ;30 026 ;36 200 ;60 302Củng cốNêu lại cách so sánh hai số tự nhiên có các chữ số khác nhau.Nêu lại cách so sánh hai số tự nhiên có các chữ số bằng nhau.Trß ch¬i: Chän nhanh, xÕp ®óng!ĐỘI AXÕp theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín.XÕp theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ.LuËt ch¬i:Chän nhanh c¸c b«ng hoa mang sè t­¬ng øng xÕp vµo c¸c « trèng t­¬ng øng , theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín(Tõ lín ®Õn bÐ) .4375453747534735480048004753473545374375ĐỘI BDặn dò:- Xem bài Luyện tập- Vận dụng so sánh số.CHÀO TẠM BIỆT !Chúc quý thầy cô giáo cùng các em học sinh sức khỏe

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_3_bai_49_so_sanh_cac_so_trong_pham_vi_100.pptx