Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 12: Luyện tập - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Thúy

2.Tính nhẩm:

 32 : 8 = 24 : 8 = 40 : 5 =

 42 : 7 = 36 : 6 = 48 : 8 =

Nhắc lại tên gọi các thành phần trong phép chia.

3. Một người nuôi 42 con thỏ. Sau khi đã bán đi 10 con, người đó nhốt đều số còn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng đó nhốt mấy con thỏ ?

 Bài giải

 Số con thỏ còn lại là:

 42 – 10 = 32 (con)

 Số con thỏ mỗi chuồng là:

 32 : 8 = 4 ( con)

 Đáp số: 4 con thỏ

4. Tìm số ô vuông của mỗi hình:

16 : 8 = 2(ô vuông)

24 : 8 = 3 (ô vuông)

 

ppt13 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 396 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 12: Luyện tập - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Thúy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN – Lớp 3GVTH: NGUYỄN THỊ THÚY BÀI: LUYỆN TẬP TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ ATUẦN 12 Tính:a) 8 x 2 = 16 : 8 = 16 : 2 =16 BÀI CŨ 2 8 b) 8 x 7 = 56 : 8 = 56 : 7 = 56 7 8BNhận xét các phép tính của bài aNhận xét các phép tính của bài bTính nhẩm: a) 8 x 6 = 8 x 7 = 8 x 8 = 48: 8 = 56 : 8= 64 : 8=48 b) 16 : 8 = 24 : 8 = 32 : 8 = 16 : 2 = 24 : 3 = 32 : 4=6 56 7 64 8 2 8 38 4 8 Nhận xét từng cặp phép tính2.Tính nhẩm: 32 : 8 = 24 : 8 = 40 : 5 = 42 : 7 = 36 : 6 = 48 : 8 =4 6 3 6 8 6 Nhắc lại tên gọi các thành phần trong phép chia.3. Một người nuôi 42 con thỏ. Sau khi đã bán đi 10 con, người đó nhốt đều số còn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng đó nhốt mấy con thỏ ? Tóm tắt 42 con10 concon ? Bài giải Số con thỏ còn lại là: 42 – 10 = 32 (con) Số con thỏ mỗi chuồng là: 32 : 8 = 4 ( con) Đáp số: 4 con thỏ3.4. Tìm số ô vuông của mỗi hình:18a)16 : 8 = 2(ô vuông)24 : 8 = 3 (ô vuông)b) TRÒ CHƠI. AI ĐÚNG AI NHANH ?Tìm của 56 kg là..10 56: 8 = 7 kg9876543210HẾT GiỜ18 TRÒ CHƠI. AI ĐÚNG AI NHANH ?10 72 : 8 = 9 m9876543210HẾT GiỜTìm của 72 m là..18 TRÒ CHƠI. AI ĐÚNG AI NHANH ?10 24 : 8 = 3 giờ9876543210HẾT GiỜTìm của 24 giờ là..18 TRÒ CHƠI. AI ĐÚNG AI NHANH ?10 40 : 8 = 5 l9876543210HẾT GiỜTìm của 40 l là..18Tổng kết khen thưởng đội về nhất.Nhận xét tuyên dương học sinh học tập tích cực.Dặn học sinh chuẩn bị bài So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn( trang 61).

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_tuan_12_luyen_tap_nam_hoc_2017_2018_ngu.ppt