Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 15: Giới thiệu bảng nhân - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Thường

Trong bảng nhân có mấy hàng mấy cột?

Có 11 hàng và 11 cột

Các số: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 trong cột đầu tiên và hàng đầu tiên được gọi là các thừa số trong các bảng nhân đã học.

Các số trong các ô của các hàng và các cột còn lại được gọi là tích của phép nhân trong bảng nhân đã học.

Đọc kết quả ( Tích) ở hàng thứ ba trong bảng

ác số vừa đọc là kết quả của bảng nhân nào đã học?

Các số vừa đọc là kết quả của các phép tính trong bảng nhân 2.

Các số trong hàng thứ 4 là kết quả của các phép nhân trong bảng nhân mấy?

Các số trong hàng thứ 4 là kết quả của các phép nhân trong bảng nhân 3.

 

pptx18 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 468 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 15: Giới thiệu bảng nhân - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Thường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ ATOÁN - LỚP 3GiỚI THIỆU BẢNG CHIAGIÁO VIấN: NGUYỄN THỊ THƯỜNGX12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Có 11 hàng và 11 cộtTrong bảng nhân có mấy hàng mấy cột?Giới thiệu bảng nhânGiới thiệu bảng nhânX12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Các số: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 trong cột đầu tiên và hàng đầu tiên được gọi là các thừa số trong các bảng nhân đã học.Giới thiệu bảng nhânX12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Các số trong các ô của các hàng và các cột còn lại được gọi là tích của phép nhân trong bảng nhân đã học.Giới thiệu bảng nhânX12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Các số vừa đọc là kết quả của bảng nhân nào đã học?Các số vừa đọc là kết quả của các phép tính trong bảng nhân 2. Đọc kết quả ( Tích) ở hàng thứ ba trong bảngX12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Các số trong hàng thứ 4 là kết quả của các phép nhân trong bảng nhân mấy?Các số trong hàng thứ 4 là kết quả của các phép nhân trong bảng nhân 3.Giới thiệu bảng nhânVaọy tửứ haứng thửự 2 trụỷ ủi moói haứng trong baỷng naứy ghi laùi keỏt quaỷ moọt baỷng nhaõn .+ Haứng thửự 2 laứ keỏt quaỷứ baỷng nhaõn 1 .+ Haứng thửự 3 laứ keỏt quaỷứ baỷng nhaõn 2+ Haứng thửự 4 laứ keỏt quaỷứ baỷng nhaõn 3+ ..+ Haứng cuoỏi cuứng laứ keỏt quaỷứ baỷng nhaõn 10 X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Giới thiệu bảng nhânVaọy tửứ cột thửự 2 trụỷ ủi moói cột trong baỷng naứy ghi laùi keỏt quaỷ moọt baỷng nhaõn .* Cột thửự 2 laứ keỏt quaỷứ baỷng nhaõn 1 .* Cột thửự 3 laứ keỏt quaỷứ baỷng nhaõn 2* Cột thửự 4 laứ keỏt quaỷứ baỷng nhaõn 3* ..* Cột cuoỏi cuứng laứ keỏt quaỷứ baỷng nhaõn 10 . X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Giới thiệu bảng nhânX12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Giới thiệu bảng nhân*Các số: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 trong cột đầu tiên và hàng đầu tiên được gọi là các thừa số trong các bảng nhân đã học.*Các số trong các ô của các hàng và các cột còn lại được gọi là tích của phép nhân trong bảng nhân đã học.X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Duứng baỷng nhaõn tỡm keỏt quaỷ cuỷa pheựp nhaõn 4 x 3 .+ Tửứ soỏ 4 ụỷ coọt ủaàu tieõn theo chieàu muừi teõn sang phaỷi + Tửứ soỏ 3 ụỷ haứng ủaàu tieõn theo chieàu muừi teõn xuoỏng dửụựi + Hai muừi teõn gaởp nhau ụỷ soỏ 12 . Vaọy 4 x 3 = 12 Giới thiệu bảng nhânGiụựi thieọu baỷng nhaõnX12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Tìm kết quả của phép nhân 5 x 2X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100 Baứi 1: Duứng baỷng nhaõn ủeồ tỡm soỏ thớch hụùp ụỷ oõ troỏng ( theo maóu ) THỰC HÀNH65568479X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100 Baứi 1: Duứng baỷng nhaõn ủeồ tỡm soỏ thớch hụùp ụỷ oõ troỏng ( theo maóu ) THỰC HÀNH6530306356847932X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100 Baứi 2: Soỏ ?Thửứa soỏ227710Thửứa soỏ 44889910Tớch8856569090THỰC HÀNHX12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100 Baứi 2: Soỏ ?Thửứa soỏ 3 3388 8 9 9 9Thửứa soỏ 7 7755 5 6 6 6 Tớch21 2121404040545454THỰC HÀNHBài 3:Nhà trường mua 8 đồng hồ để bàn và số đồng hồ treo tường gấp 4 lần số đồng hồ để bàn.Hỏi nhà trường mua tất cả bao nhiêu đồng hồ ?THỰC HÀNH Bài giải: Nhà trường mua số đồng hồ treo tường là : 8 x 4 = 32 (đồng hồ) Nhà trường mua tất cả số đồng hồ là : 8 +32= 40 (đồng hồ ) Đáp số:40 đồng hồTRề CHƠI ĐỘI NÀO NHANH TRÍ?LUYỆN TẬPChuẩn bị bài sau:Giờ học kết thỳc . Kớnh chỳc quớ thầy cụ dồi dào sức khoẻ.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_3_tuan_15_gioi_thieu_bang_nhan_nam_hoc_20.pptx