Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
a) 324 – 20 + 61
b) 21 x 3 : 9
188 + 12 - 50
40 : 2 x 6
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a) 15 + 7 x 8
b) 90 + 28 : 2
201 + 39 : 3
564 – 10 x 4
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
a) 123 x ( 42 – 40)
b) 72 : ( 2 x 4)
( 100 + 11) x 9
64 : ( 8 : 4)
Bài 4: Mỗi số trong ô vuông là giá trị của biểu thức nào?
86 – ( 81 – 31)
90 + 70 x 2
142 – 42 : 2
8 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 387 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 17: Luyện tập chung trang 83 - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁNLớp 3LUYỆN TẬP CHUNG(TR 83)Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:a) 324 – 20 + 61 = 304 + 61= 365b) 21 x 3 : 9 = 63 : 9 = 7188 + 12 - 50= 200 - 50= 15040 : 2 x 6= 20 x 6= 120Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:a) 15 + 7 x 8 = 15 + 56= 71b) 90 + 28 : 2 = 90 + 14 = 104 201 + 39 : 3= 201 + 13= 214564 – 10 x 4 = 564 - 40= 524Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:a) 123 x ( 42 – 40)= 123 x 2= 246b) 72 : ( 2 x 4) = 72 : 8 = 9 ( 100 + 11) x 9= 111 x 9= 99964 : ( 8 : 4)= 64 : 2= 32Bài 4: Mỗi số trong ô vuông là giá trị của biểu thức nào? 2803612150230 56 (17 – 12)142 – 42 : 290 + 70 x 286 – ( 81 – 31) (142 – 42) : 2Bài 5: Người ta xếp 800 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 4 cái. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 5 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bánh? 800 cái bánh4 cái: 1 hộp ? hộp5 hộp: 1 thùng? thùngTóm tắtBài giải Số hộp bánh xếp được là: 800 : 4 = 200 (hộp) Số thùng bánh xếp được là: 200 : 5 = 40 (thùng) Đáp số: 40 thùng bánhCách 1:Cách 2:Bài giải Mỗi thùng có số cái bánh là:4 x 5 = 20 ( cái)Số thùng xếp được là:800 : 20 = 40 ( thùng) Đáp số: 40 thùng bánhDẶN DÒ Làm bài tập 1, 2, 3, 5 trang 83 vào vở. - Chuẩn bị bài tiếp theo:Hình chữ nhật
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_tuan_17_luyen_tap_chung_trang_83_nam_ho.pptx