Bài 1:
999 . 1000 b) 9999 . 9998 3000 . 2999 9998 . 9990 + 8 8972 . 8972 2009 . 2010 500+5 5005 7351 . 7153
Bài 4: Giải toán
Tính chu vi hình vuông khi biết độ dài mỗi cạnh là 5cm.
Chu vi hình vuông là:
5 x 4 = 20 (cm)
Đáp số: 20 cm.
Bài 2: Viết các số 4208; 4802; 4280; 4082:
Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn;
4082; 4208; 4280; 4802.
b) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé.
12 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 285 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 20: Luyện tập trang 101 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kính chào quý thầy cô giáo cùng các em học sinhKiểm traBài 1:Bài 4: Giải toán999 .. 1000 b) 9999 .. 9998 3000 . 2999 9998 .. 9990 + 8 8972 . 8972 2009 .. 2010 500+5 5005 7351 .. 7153 Tính chu vi hình vuông khi biết độ dài mỗi cạnh là 5cm.>=Bài 1:7766 .. 7676 b) 1000g .. 1kg 8453 . 8435 950g . 1kg 9102 .. 9120 1km .. 1200m 5005 .. 4905 100 phút.1 giờ 30 phút >>=Bài 2: Viết các số 4208; 4802; 4208; 4082: Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn; Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé.Bài 2: Viết các số 4208; 4802; 4280; 4082: Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn;b) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé.4208480242804082Bài 2: Viết các số 4208; 4802; 4280; 4082: Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn; 4082; 4208; 4280; 4802.b) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé.4208480242804082Bài 3: Viết Số bé nhất có ba chữ số:b) Số bé nhất có bốn chữ số:c) Số lớn nhất có ba chữ số:d) Số lớn nhất có bốn chữ số:10010009999999Nhóm đôiBài 4:a) Trung điểm đoạn thẳng AB ứng với số nào?0A100200300400500600BKính chúc thầy cô sức khoẻ .Chúc các em chăm ngoan,học giỏi.Cảm ơn các thầy cô và các em
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_tuan_20_luyen_tap_trang_101_truong_tieu.ppt