Bài 1 Tính nhẩm:
8000 – 5000 = ?
Nhẩm: 8 nghìn – 5 nghìn = 3 nghìn
Vậy: 8000 – 5000 = 3000
7000 – 2000 =
6000 – 4000 =
10000 – 8000 =
Bài3: éặt tính rồi tính:
a) 7284 – 3528
b) 6473 – 5645
Bài4:
Một kho có 4720 kg muối, lần đầu chuyển đi 2000 kg muối, lần sau chuyển đi 1700 kg muối. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam muối? ( Giải bằng hai cách )
Cách 1
Hai lần chuyển được số muối là:
2000 + 1700 = 3700 ( kg )
Số muối còn lại trong kho là:
4720 - 3700 = 1020 ( kg )
Đáp số: 1020 kg.
11 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 269 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 21: Luyện tập chung trang 106 - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV:ToỏnKiểm tra bài cũ:Đặt tính rồi tính:8090 – 7131 = ?80907131_9598000 – 5000 = ?Nhẩm: 8 nghìn – 5 nghìn = 3 nghìnVậy: 8000 – 5000 = 3000Bài 1 Tính nhẩm:7000 – 2000 = 6000 – 4000 = 9000 – 1000 = 10000 – 8000 = 5000 2000 8000 2000 Bài 2 Tính nhẩm ( theo mẫu ):Mẫu: 5700 - 200 = 5500 8400 - 3000 = 5400 3600 - 600 = 7800 - 500 = 9500 - 100 = 6200 - 4000 = 4100 - 1000 = 5800 - 5000 = 3000 7300 9400 2200 3100 800 Bài3: Đặt tính rồi tính: a) 7284 – 3528 9061 – 4503 b) 6473 – 5645 4492 – 833 7284 3528 - 6 5 7 3 -647356458289061 - -5403455844928333659Bài4: Một kho có 4720 kg muối, lần đầu chuyển đi 2000 kg muối, lần sau chuyển đi 1700 kg muối. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam muối? ( Giải bằng hai cách )Túm tắt:4720kg2000kg1700kgCũn ?kg Bài4:Bài giải Hai lần chuyển được số muối là: 2000 + 1700 = 3700 ( kg )Số muối còn lại trong kho là: 4720 - 3700 = 1020 ( kg )Đáp số: 1020 kg.Cách 1Cách 2Số muối còn lại sau khi chuyển lần 1 là: 4720 - 2000 = 2720 ( kg )Số muối còn lại sau khi chuyển lần 2 là: 2720 - 1700 = 1020 ( kg )Đáp số: 1020 kg.Bài4: Bài giải Cách 3Số muối còn lại trong kho là: 4720 - ( 2000 + 1700 ) = 1020 ( kg )Đáp số: 1020 kg. 10000 - 70008000 - 30008500 - 5006800 - 600030008008000730050007800 - 500Chỳc thầy, cụ giỏo mạnh khỏeCỏc em học sinh luụn chăm ngoan học giỏi
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_tuan_21_luyen_tap_chung_trang_106_nam_h.ppt