Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 28: So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Năm học 2018-2019

Ví dụ 1 : So sánh 100 000 và 99 999

So sánh các số có số chữ số khác nhau:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.

- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.

Ví dụ 3 : So sánh 76 200 và 76 200

* Các số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng hàng giống nhau thì bằng nhau.

Để so sánh các số trong phạm vi 100 000 ta thực hiện tương tự như đối với các số trong phạm vi 10 000. Cụ thể như sau:

+ Nếu các số có số chữ số khác nhau:

Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.

+ Nếu các số có số chữ số bằng nhau thì ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.

Số nào có số chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn, số nào có số chữ số cùng hàng bé hơn thì số đó bé hơn.

+ Nếu các số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng hàng giống nhau thì bằng nhau.

Bài 4 :

 Viết các số 30 620; 8258; 31 855; 16 999

 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Viết các số 65 372 ; 56 372 ; 76 253 ;

 56 327 theo thứ tự từ lớn đến bé.

 

pptx14 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 291 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 28: So sánh các số trong phạm vi 100 000 - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: TOÁNKÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 3A Điền số thích hợp vào ô trống:Bài cũ 99 99812 57923 99875 66812 57712 57899 99975 669Số đã choSố liền trướcSố liền sau24 00023 99975 670100 000100 00099 999So sánh các số trong phạm vi 100 0006 chữ số5 chữ số>>99 999 100 000>So sánh các số có số chữ số khác nhau:- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.Ví dụ 1 : So sánh 100 000 và 99 999>76 20076 19966772 1 2 1 > * So sánh các số có số chữ số bằng nhau thì ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. Số nào có số chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn.Số nào có số chữ số cùng hàng bé hơn thì số đó bé hơn. 76 20076 199>2 1 Ví dụ 2 : So sánh 76 200 và 76 199 * Các số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng hàng giống nhau thì bằng nhau.76 20076 20066772 2 00=Ví dụ 3 : So sánh 76 200 và 76 200Để so sánh các số trong phạm vi 100 000 ta thực hiện tương tự như đối với các số trong phạm vi 10 000. Cụ thể như sau:+ Nếu các số có số chữ số khác nhau:Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.+ Nếu các số có số chữ số bằng nhau thì ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. Số nào có số chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn, số nào có số chữ số cùng hàng bé hơn thì số đó bé hơn. + Nếu các số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng hàng giống nhau thì bằng nhau.Bài 1 : Điền dấu ? 4589 10 001>86 573 96 5733527 351935 276 35 27599 999 100 0008000 7999 + 1>>>>=4 số5 số>80008000=21>65>8899>> 78 659 ... 76 86079 650 ... 79 65067 628 ... 67 72889 999 ... 90 00069 731 ... 69 713>>=Bài 3 : Tìm số lớn nhất trong các số sau : 83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 .Số lớn nhất :92 368b) Tìm số bé nhất trong các số sau :74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 .54 307Số bé nhất :số lớn nhấtsố bé nhất 592 368Bài 4 : Viết các số 30 620; 8258; 31 855; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn.b) Viết các số 65 372 ; 56 372 ; 76 253 ; 56 327 theo thứ tự từ lớn đến bé.30 620 825831 85516 999Bài 4:a)Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 16 99930 620825831 855Đoàn tàu tí hon2134Đoàn tàu tí hon65 372 56 37276 25356 327Bài 4 : b) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé. 65 37256 37276 25356 327213456 37265 372 76 25356 327 * Nếu các số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. - Số nào có chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn - Số nào có chữ số cùng hàng bé hơn thì số đó bé hơn. * Nếu các số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng giống nhau thì bằng nhau. * Trong các số: - Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn - Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ THAM GIA DỰ GIỜ!KÍNH CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ VÀ CẢ LỚP!

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_3_tuan_28_so_sanh_cac_so_trong_pham_vi_10.pptx
Giáo án liên quan