Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 32: Ôn tập các số đến 100 000 - Năm học 2020-2021

 36 982 ; 54 175 ; 90 631 ; 14 034 ; 8066 ;

71 459 ; 48 307 ; 2003 ; 10 005 (theo mẫu).

36 982 đọc là ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai

Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm

Chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt

Mười bốn nghìn không trăm ba mươi bốn

Tám nghìn không trăm sáu mươi sáu

Bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín

Bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy

Hai nghìn không trăm linh ba

Mười nghìn không trăm linh năm

a) Viết các số : 9725 ; 6819 ; 2096 ; 5204 ; 1005 (theo mẫu)

9725 = 9000 + 700 + 20 + 5

6819 = 6000 + 800 + 10 + 9

2096 = 2000 + 0 + 90 + 6

5204 = 5000 + 200 + 0 + 4

1005 = 1000 + 0 + 0 + 5

 

ppt15 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 475 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 32: Ôn tập các số đến 100 000 - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN- LỚP 3Ôn tập các số đến 100 000 ( tr. 169 )Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chungToánTính:a/ (13829 + 20718 ) x 2b/ 14523 – 24964 : 4= 34547 x 2= 69094= 14523 - 6241= 8282ToánÔn tập các số đến 100 0001Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:01000020000 60000 a)b)750008000085000 Làm vào SGK – 3 phútHẾT GIỜ1Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:01000020000 60000 100000300004000050000700008000090000a)b)750008000085000 9000095000100000Tìm các số có 5 chữ số?Tìm số có 6 chữ số?Em có nhận xét gì về tia số a?Trong tia số, 2 số liền nhau thì hơn kém nhau 10 000 đơn vị.Trong tia số b, 2 số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?Hơn kém nhau 5000 đơn vị.ToánÔn tập các số đến 100 0002Đọc các số :Mẫu:36 982 đọc là ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai 36 982 ; 54 175 ; 90 631 ; 14 034 ; 8066 ;71 459 ; 48 307 ; 2003 ; 10 005 (theo mẫu).Làm việc nhóm đôi – 2 phútHẾT GIỜToánÔn tập các số đến 100 0002Đọc các số :Mẫu:36 982 đọc là ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai 36 982 ; 54 175 ; 90 631 ; 14 034 ; 8066 ;71 459 ; 48 307 ; 2003 ; 10 005 (theo mẫu).54175:90631:14034: 8066:71459:48307: 2003:10005:Năm mươi bốn nghìn một trăm bảy mươi lămChín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốtMười bốn nghìn không trăm ba mươi bốnTám nghìn không trăm sáu mươi sáuBảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chínBốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảyHai nghìn không trăm linh baMười nghìn không trăm linh nămToánÔn tập các số đến 100 0003a) Viết các số : 9725 ; 6819 ; 2096 ; 5204 ; 1005 (theo mẫu)Mẫu:9725 = 9000 + 700 + 20 + 5Làm vào vở 2 phútHẾT GIỜToánÔn tập các số đến 100 0003a) Viết các số : 9725 ; 6819 ; 2096 ; 5204 ; 1005 (theo mẫu)Mẫu:9725 = 9000 + 700 + 20 + 56819 = 6000 + 800 + 10 + 9 = 2000 + 90 + 6= 5000 + 200 + 41005 = 1000 + 0 + 0 + 52096 = 2000 + 0 + 90 + 65204 = 5000 + 200 + 0 + 4= 1000 + 5ToánÔn tập các số đến 100 000b) Viết các tổng (theo mẫu)34000 + 600 + 30 + 19000 + 900 + 90 + 99000 + 9Mẫu:4000 + 600 + 30 + 1 = 4631= 4631Làm vào SGK 1 phútHết giờToánÔn tập các số đến 100 000b) Viết các tổng (theo mẫu)34000 + 600 + 30 + 19000 + 900 + 90 + 99000 + 9Mẫu:4000 + 600 + 30 + 1 = 4631= 4631= 9999= 9009ToánÔn tập các số đến 100 000b) Viết các tổng (theo mẫu) - cột 237000 + 500 + 90 + 49000 + 90= 7594= 9090Mẫu:4000 + 600 + 30 + 1 = 4631ToánÔn tập các số đến 100 000Ôn tập các số đến 100 000Viết số thích hợp vào chỗ chấm:4a) 2005; 2010; 2015; b) 14 300; 14 400; 14 500;c) 68 000; 68 010; 68 020;20202025 14 60014 700; . Trong dãy số tự nhiên hai số liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?5 đơn vị ; . ; . Trong dãy số tự nhiên hai số liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?100 đơn vị68 03068 040Trong dãy số tự nhiên hai số liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?10 đơn vịToánCỦNG CỐ, DẶN DÒ:- Chuẩn bị bài Ôn tập các số đến 100 000 (tt)- Nhận xét tiết học.CẢM ƠN CÁC EM HỌC SINH

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_tuan_32_on_tap_cac_so_den_100_000_nam_h.ppt
Giáo án liên quan