Đề - ca – mét một đơn vị đo độ dài.
Đề - ca – mét được viết tắt là dam
1 dam = 10 m
Héc – tô – mét một đơn vị đo độ dài.
Héc – tô – mét được viết tắt là dam
1 hm = 100 m
1 hm = 10 dam
Bài 1: Số ?
1 hm = . m 1 m = dm
1 dam = m 1 m = cm
1 hm = dam 1cm = mm
1 km = . m 1m =. mm
Bài 2b : Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
4 dam = 40 m
7 dam = m
9 dam = m
6 dam = m
Bài 3a : Tính (theo mẫu)
2 dam + 3 dam = 5 dam
25 dam + 50 dam = dam
8 hm + 12 hm = hm
36 hm + 18 hm = hm
12 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 267 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 9: Đề-ca-mét. Héc-tô-mét - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁNLớp 3BÀI : ĐỀ-CA-MÉT. HÉC-TÔ-MÉT TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC THỤY1 m10 mĐề - ca – mét là một đơn vị đo độ dàiĐề - ca – mét được viết tắt là dam= 1 Đề - ca - méthay1 dam= 10 m= 1 dam1 dam = 10 m10 dam= 1 Héc - tô- mét= 1 hmHéc – tô – mét là một đơn vị đo độ dài. Héc – tô – mét được viết tắt là hmhay1 hm= 10 dam100 m = 1 hmĐề - ca – mét một đơn vị đo độ dài. Đề - ca – mét được viết tắt là dam 1 dam = 10 mHéc – tô – mét một đơn vị đo độ dài. Héc – tô – mét được viết tắt là dam 1 hm = 100 m 1 hm = 10 damLUYỆN TẬP Bài 1: Số ? 1 hm =. m 1 m = dm1 dam = m 1 m = cm1 hm = dam 1cm = mm1 km = ...... m 1m =...... mm 10010101010100 10001000 Bài 2a : 4 dam = ..m Nhận xét : 4 dam = 1 dam x 4 mà 1 dam = 10 m nên : 4 dam = 10 m x 4 vậy : 4 dam = 40 m Bài 2b : Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) : 70 7 dam = m 4 dam = 40 m 9 dam = m 6 dam = m 7 hm = .. m 8 hm = 800 m 9 hm = .. m 5 hm = .. m 90 60 700 900 500Bài 3a : Tính (theo mẫu)2 dam + 3 dam = 5 dam 25 dam + 50 dam = dam 8 hm + 12 hm = hm 36 hm + 18 hm = hm 752054MẪU :Bài 3b : Tính (theo mẫu) 24 dam – 10 dam = 14 dam 45 dam – 16 dam = dam 67 hm – 25 hm = hm 72 hm – 48 hm = hm 294224DẶN DÒ- Chuẩn bị bài tiếp theo:Bảng đơn vị đo độ dài
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_tuan_9_de_ca_met_hec_to_met_nam_hoc_202.pptx