Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 11: Nhân chia với 10, 100, 1000,…

 Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.

Ngược lại, từ 35 x 10 = 350

Ta có: 350 : 10 =

Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó.

920 : 10 =

750 : 10 =

3520 : 10 =

24680 : 10 =

3. Nhận xét chung:

* Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba, chữ số 0 vào bên phải số đó.

* Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000,. Ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, chữ số 0 ở bên phải số đó.

 

ppt10 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 525 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 11: Nhân chia với 10, 100, 1000,…, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ:1)3 x 5 = 5 x32138 x 9 = 9X 21382)23109 x 8 =9 x 1427 = 1427 x 9 =18487212843Nhân với 10, 100, 1000,Chia cho 10, 100, 1000,1. a)35 x 10 = ?35 x 10 = 10 x 35= 1chục x 35= 35 chục= 350Vậy: 35 x 10 = 350 Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.27 x 10 =65 x 10 =4289 x 10 =352 x 10 =270650352042890Nhân với 10, 100, 1000,Chia cho 10, 100, 1000,1. a)35 x 10 = ?35 x 10 = 10 x 35= 1chục x 35= 35 chục= 350Vậy: 35 x 10 = 350 Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.b)Ngược lại, từ 35 x 10 = 350 Ta có: 350 : 10 =35 Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó.Nhân với 10, 100, 1000,Chia cho 10, 100, 1000,1. a)35 x 10 = ?35 x 10 = 10 x 35= 1chục x 35= 35 chục= 350Vậy: 35 x 10 = 350 Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.b)Ngược lại, từ 35 x 10 = 350 Ta có: 350 : 10 =35 Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó.920 : 10 = 750 : 10 = 24680 : 10 = 3520 : 10 = 92 75 2468 352 Nhân với 10, 100, 1000,Chia cho 10, 100, 1000,1. a)35 x 10 = ?35 x 10 = 10 x 35= 1chục x 35= 35 chục= 350Vậy: 35 x 10 = 350 Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.b)Ngược lại, từ 35 x 10 = 350 Ta có: 350 : 10 =35 Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó.2.Tương tự ta có:a) 35 x 100 =100 x 35= 10 chục x 35= 350 chục= 350035 x 100 = 3500a)3500 : 100 =35Nhân với 10, 100, 1000,Chia cho 10, 100, 1000,1. a)35 x 10 = ?35 x 10 = 10 x 35= 1chục x 35= 35 chục= 350Vậy: 35 x 10 = 350 Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.b)Ngược lại, từ 35 x 10 = 350 Ta có: 350 : 10 =35 Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó.2.Tương tự ta có:a)35 x 100 = 3500a)3500 : 100 =35b) 35 x 1000 =1000 x 35= 10 trăm x 35= 350 trăm= 3500035 x 100 = 3500b)35000 : 1000 =35Nhân với 10, 100, 1000,Chia cho 10, 100, 1000,1. a)Vậy: 35 x 10 = 350 Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.b)Ngược lại, từ 35 x 10 = 350 Ta có: 350 : 10 =35 Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó.2.Tương tự ta có:a)35 x 100 = 3500a)3500 : 100 =35b)35 x 100 = 3500b)35000 : 1000 =353. Nhận xét chung:* Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba, chữ số 0 vào bên phải số đó.* Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000,... Ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, chữ số 0 ở bên phải số đó.Nhân với 10, 100, 1000,Chia cho 10, 100, 1000,1Tính nhẩm:18 x 10 =18018 x 100 =180018 x 1000 =18000a)82 x 100 =820075 x 1000 =7500019 x 10 =180256 x 1000 =256000302 x 10 =3020400 x 100 =400009000 : 10 =9009000 : 100 =909000 : 1000 =96800 : 100 =68420 : 10 =422000 : 1000 =2 20020 : 10 =2002 200200 : 100 =20022002000 : 1000 =2002b)Nhân với 10, 100, 1000,Chia cho 10, 100, 1000,2Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 300kg = Cách làm:Ta có : 100kg = 1 tạ Nhẩm : 300:100 = 3Vậy : 300kg = 3 tạ 70kg = 800kg = 300 tạ = 120 tạ = 5000kg = 4000g = tạ yến tạ tấn tấn tấn kg 3 tạ 7 yến 8 tạ 30 tấn 12 tấn 5 tấn 4 kg

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_11_nhan_chia_voi_10_100_1000.ppt