Các bước thực hiện:
Bước 1: Đặt tính
Bước 2: Tính (Chia theo thứ tự từ trái sang phải)
*Lưu ý các kỹ năng cần rèn luyện:
Kỹ năng ước lượng thương ở mỗi lượt chia.
Kỹ năng nhân nhẩm và trừ nhẩm.
Em hãy nêu lại bước thực hiện chia để có chữ số 0 ở thương?
Khi nào thương có chữ số 0 ở tận cùng?
Thương có chữ số 0 ở tận cùng khi ở lần chia cuối cùng số bị chia bé hơn số chia.
Lưu ý:
Ở mỗi lần chia, kể từ lần chia thứ hai, khi hạ chữ số tiếp theo của số bị chia xuống mà số bị chia của lần chia đó nhỏ hơn số chia thì cần phải viết 0 vào thương rồi mới tiếp tục lần chia tiếp theo.
10 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 409 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 16: Thương có chữ số 0 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đặt tính rồi tính:Bài cũa) 4935 : 44 b) 17826 : 48a) 4935 44 b) 17826 4853950711234206618371Các bước thực hiện:Bước 1: Đặt tínhBước 2: Tính (Chia theo thứ tự từ trái sang phải) *Lưu ý các kỹ năng cần rèn luyện:Kỹ năng ước lượng thương ở mỗi lượt chia.Kỹ năng nhân nhẩm và trừ nhẩm.a) 9450 : 35 = ?Đặt tính và tính:Chia theo thứ tự từ trái sang phải :945035 94 chia 35 được 2, viết 2.22 nhân 5 bằng 10; 14 trừ 10 bằng 4, viết 4 nhớ 1 ;42 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7; 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.2 Hạ 5, được 245 ; 577 nhân 5 bằng 35; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0 nhớ 3;07 nhân 3 bằng 21, thêm 3 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0, viết 0.0 Hạ 0; 0 chia 35 được 0, viết 0.009450 : 35 = 270Em có nhận xét gì về vị trí của chữ số 0 ở thương?Em hãy nêu lại bước thực hiện chia để có chữ số 0 ở thương?Khi nào thương có chữ số 0 ở tận cùng?Thương có chữ số 0 ở tận cùng khi ở lần chia cuối cùng số bị chia bé hơn số chia. 245 chia 35 được 7, viết 7.b) 2448 : 24 = ?Đặt tính và tính:Chia theo thứ tự từ trái sang phải :244824 24 chia 24 được 1, viết 1.11 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0;01 nhân 2 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.0 Hạ 4; 4 chia 24 được 0, viết 0.40 Hạ 8, được 48; 48 chia 24 được 2, viết 2.82 nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0, viết 0,02 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.022448 : 24 = 102Em có nhận xét gì về vị trí của chữ số 0 ở thương vừa tìm được?Chữ số 0 ở thương vừa tìm được nằm ở vị trí hàng chục ( ở giữa).Khi nào thương có chữ số 0 ở giữa?Thương có chữ số 0 ở giữa khi ở lần chia thứ hai có Số bị chia bé hơn Số chia.Em hãy nêu lại bước thực hiện chia để có chữ số 0 ở thương vừa tìm được nằm ở vị trí hàng chục ( ở giữa)? 9450 : 35 = ?2448 : 24 = 1022448 : 24 = ?Trong khi thực hiện phép chia cho số có hai chữ số, khi nào thương có chữ số 0?Lưu ý: Ở mỗi lần chia, kể từ lần chia thứ hai, khi hạ chữ số tiếp theocủa số bị chia xuống mà số bị chia của lần chia đó nhỏ hơn số chia thì cần phải viết 0 vào thương rồi mới tiếp tục lần chia tiếp theo. 240048 102 00 9450 352702450009450 : 35 = 270 Thương có chữ số 0 ở tận cùng khi ở lần chia cuối cùng số bị chia bé hơn số chia.Thương có chữ số 0 ở giữa khi ở lần chia thứ hai số bị chia bé hơn số chia.Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh: Luyện tập:a) 9450 : 35 = ? 9450 35 245 000 270b)2448 : 24 = ?2448 24004800102Lưu ý: Ở mỗi lần chia, kể từ lần chia thứ hai, khi hạ chữ số tiếp theo của số bị chia xuống mà số bị chia của lần chia đó nhỏ hơn số chia thì cần phải viết 0 vào thương rồi mới tiếp tục lần chia tiếp theo.8750 : 35 23520 : 56b) 2996 : 28 2420 : 12 S/ 85Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh: Luyện tập:a) 9450 : 35 = ? 9450 35 245 000 270b)2448 : 24 = ?2448 24004800102Lưu ý: Ở mỗi lần chia, kể từ lần chia thứ hai, khi hạ chữ số tiếp theo của số bị chia xuống mà số bị chia của lần chia đó nhỏ hơn số chia thì cần phải viết 0 vào thương rồi mới tiếp tục lần chia tiếp theo.8750 : 35B8750 3517500025023520 : 5623520 56112000420Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh: Luyện tập:a) 9450 : 35 = ? 9450 35 245 000 270b)2448 : 24 = ?2448 24004800102Lưu ý: Ở mỗi lần chia, kể từ lần chia thứ hai, khi hạ chữ số tiếp theo của số bị chia xuống mà số bị chia của lần chia đó nhỏ hơn số chia thì cần phải viết 0 vào thương rồi mới tiếp tục lần chia tiếp theo.b) 2996 : 28V2996 2801960001072420 : 122420 120208201Đúng điền Đ; Sai điền S:a.6806 34 b.9368 31 0006 200 0068 32 6 06 ĐSSửa lại:b.9368 31 0068 302 06 Thân ái chào tạm biệt
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_tuan_16_thuong_co_chu_so_0_nam_hoc_2020.ppt