Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 29: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó - Năm học 2020-2021

* Bài toán 1:

Hiệu của hai số là 24. tỉ số của hai số đó là Tìm hai số đó.

Nếu số bé được biểu thị bằng 3 phần bằng nhau, số lớn được biểu thị bằng 5 phần như thế thì ta có sơ đồ sau:

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:

5 – 3 = 2 (phần)

Số bé là:

24 : 2 x 3 = 36

Số lớn là:

36 + 24 = 60

Đáp số : Số bé : 36

Số lớn : 60

*Bài toán 2:
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn rộng 20m. Tính chiều dài, chiều rộng của hình đó. Biết chiều dài bằng chiều rộng.

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:

7 – 3 = 4 (phần)

Chiều rộng hình chữ nhật là: 20 : 4 x 3 = 15(m)

Chiều dài hình chữ nhật là: 15 + 20 = 35(m)

Đáp số : Chiều rộng : 15 m

Chiều dài : 35 m

 

ppt15 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 552 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 29: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN LỚP 4Bài mớiTìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đóHiệu của hai số là 24. tỉ số của hai số đó là Tìm hai số đó.Nếu số bé được biểu thị bằng 3 phần bằng nhau, số lớn được biểu thị bằng 5 phần như thế thì ta có sơ đồ sau:* Bài toán 1: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đóSố bé:Số lớn:??24* Bài toán 1: Số bé:Số lớn:??24Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:5 – 3 = 2 (phần)Số bé là: Số lớn là: 24 : 2 x 3 = 36 36 + 24 = 60Đáp số : Số bé : 36Số lớn : 60 Một hình chữ nhật có chiều dài hơn rộng 20m. Tính chiều dài, chiều rộng của hình đó. Biết chiều dài bằng chiều rộng. Bài giảiTa có sơ đồ:Chiều rộng:Chiều dài:?m?m20m*Bài toán 2: Bài giảiTa có sơ đồ:Chiều rộng:Chiều dài:Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:7 – 3 = 4 (phần)Chiều rộng hình chữ nhật là: 20 : 4 x 3 = 15(m)Chiều dài hình chữ nhật là: 15 + 20 = 35(m)Đáp số : Chiều rộng : 15 mChiều dài : 35 m?m?m20mMuốn tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó ta làm như sau: Bước 1: Vẽ sơ đồ đoạn thẳng Bước 2: Tìm hiệu số phần bằng nhau Bước 3: Tìm số bé Bước 4: Tìm số lớn ( lấy số bé + hiệu số phần bằng nhau *Bài toán 1: Số bé:Số lớn:??24Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:5 – 3 = 2 (phần)Số bé là: Số lớn là: 24 : 2 x 3 = 36 36 + 24 = 60Đáp số : Số bé : 36Số lớn : 60Bước 1:Bước 2:Bước 3:Bước 4:Số thứ nhất kém số thứ hai là 123 . Tỉ số của hai số là .Tìm Bài giảiTa có sơ đồ:Số bé:Số lớn:??123Luyện tập:hai số đó .Bài 1:?Bài giảiTa có sơ đồ:Số bé:Số lớn:?123Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:5 – 2 = 3 (phần)Số bé là: 123 : 3 x 2 = 82Số lớn là: 82 + 123 = 205Đáp số : Số bé : 82Số lớn : 205Bài 1:Mẹ hơn con 25 tuổi , tuổi con bằng tuổi mẹ . Bài giảiTa có sơ đồ:Tuổi con:Tuổi mẹ:? tuổi? tuổi25 tuổiBài 2:Tính tuổi của mỗi người . Bài giảiTa có sơ đồ:Tuổi con:Tuổi mẹ:? tuổi? tuổi25 tuổiBài 2:Theo sơ đồ,hiệu số phần bằng nhau là:7 – 2 = 5 (phần)Tuổi con là: 25 : 5 x 2 = 10 (tuổi)Tuổi mẹ là: 10 + 25 = 35 (tuổi)Đáp số : Tuổi con : 10 tuổiTuổi mẹ : 35 tuổiBài 3: Hiệu của hai số bằng số bé nhất có 3 chữ số. Tỉ số của hai số đó là 9. Tìm hai số đó5Tóm tắt:Bài giải:Theo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau là: 9 - 5 = 4 (phần) Số lớn là: 100 : 4 x 9 = 225 Số bé là: 225 - 100 = 125 Đáp số: Số lớn: 225 Số bé: 125Hiệu hai số là 30. Số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai. Hai số đó lần là ....Bài tập củng cố:A. 40 và 10B. 45 và 15C. 90 và 60KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE, CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_29_tim_hai_so_khi_biet_hieu_va_ti.ppt
Giáo án liên quan