Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 3: Dãy số tự nhiên - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Ái Mộ A

1) Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên:

a) Các số: 0; 2; 3; . ; 9; 10; . ; 100; . ; 1000; . là các số tự nhiên.

0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ;

- Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.

* 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ;

Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số 0. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên.

* 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10.

Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu dấu chấm biểu thị các số tự nhiên lớn hơn 10. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên.

b) Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số:

Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.

2) Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên :

Nếu thêm 1 vào một số tự nhiên thì ta được số tự nhiên như thế nào ?

Nếu bớt 1 ở một số tự nhiên thì ta được số tự nhiên như thế nào ?

 

ppt11 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 484 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 3: Dãy số tự nhiên - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: TOÁN LỚP : 4 – TUẦN 3 BÀI : DÃY SỐ TỰ NHIÊNTrường Tiểu học Ái Mộ AKiểm tra bài cũ:5 760 34257 634 002Viết số, biết số đó gồm:- 5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị.- 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;80 105 260850 003 200Đọc các số sau:- Tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn hai trăm sáu mươi.- Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.1) Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên:a) Các số: 0; 2; 3; ... ; 9; 10; ... ; 100; ... ; 1000; ... là các số tự nhiên.- Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; * 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10.Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu dấu chấm biểu thị các số tự nhiên lớn hơn 10. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên.Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số 0. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên.* 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; b) Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số:0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.2) Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên :Nếu thêm 1 vào một số tự nhiên thì ta được số tự nhiên như thế nào ?Nếu bớt 1 ở một số tự nhiên thì ta được số tự nhiên như thế nào ??? Chẳng hạn, số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 001, thêm 1 vào số 1 000 001 được số tự nhiên liền sau là 1 000 002, ...- Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó. Chẳng hạn, bớt 1 ở số 1được số tự nhiên liền trước là số 0. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.- Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.- Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.LUYỆN TẬP THỰC HÀNHBài tập 1.Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống:629991001000127301001011001Bài tập 2.Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:111299100999100010011002999910 000Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp :Bài tập 3.a) 4 ; 5 ; ... .b) .... ; 87 ; 88.c) 896 ; ... ; 898.d) 9998 ; 9999 ; ... .d) 9 ; 10 ; ... . 6 11 86 b) 99 ; 100 ; ... .101 897 10000 Bài tập 4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :a) 909 ; 910 ; 911 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . .b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . .c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . .912 913 914 915 916 810 12 14 16 18 20 9 11 13 15 17 19 21 Củng cố dặn dòNêu đặc điểm của dãy số tự nhiên ??Không có số tự nhiên lớn nhất, 0 là số tự nhiên bé nhất, 2 số tự nhiên liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_3_day_so_tu_nhien_nam_hoc_2018_201.ppt
Giáo án liên quan