Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 3: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo) - Năm học 2020-2021 - Hà Thu Thủy

Chú ý: Khi đọc số có nhiều chữ số ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi lớp triệu, mỗi lớp có 3 hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải

2. Đọc các số sau

7 312 836 ; 57 602 511 ; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192.

3. Viết các số sau

a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn

b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám

c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm

d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt

Bài 4. Bảng d­ưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 – 2004:

Dựa vào bảng trên hãy trả lời câu hỏi sau :

 Trong năm học 2003 - 2004

a) Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?

b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?

c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?

 

ppt12 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 326 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 3: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo) - Năm học 2020-2021 - Hà Thu Thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNGCÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ TOÁN- LỚP 4CTRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ THƯỜNG KIỆTGiáo viên : HÀ THU THỦYÔn bài cũ:Câu1 Viết số thích hợp vào ô trống Câu hỏi8 chục triệu5 trăm triệu9 chục triệu8 trăm triệuĐếm thêm từ 100 triệu đến 900 triệuTriệu và lớp triệu ( tiếp theo)TOÁN:Hàng triệuHàng chục triệuHàng trăm triệuLớp triệuLớp nghìnLớp đơn vịHàng đơn vịHàng chụcHàng nghìnHàng trămHàng trăm nghìnHàng chục nghìn342157413Viết số : 342 157 413Viết và đọc số theo bảng:Đọc số :Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba123 456 201 389 603 479 78 954 300 Đọc các số sau:Chú ý: Khi đọc số có nhiều chữ số ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi lớp triệu, mỗi lớp có 3 hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải Lớp triệuLớp nghìnLớp đơn vịHàng trăm triệuHàng chục triệuHàng triệuHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vị3200000032516000 32516497 834291712300209037500209037Bài 1. Viết và đọc số theo bảng:32 000 00032 516 00032 516 497834 291 712300 209 037500 209 0377 312 836 ; 57 602 511 ; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192. 2. Đọc các số sau3. Viết các số saua) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốnb) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi támc) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh nămd) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt10 250 214253 564 888400 036 105700 000 231Bài 4. Bảng d­ưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 – 2004:Tiểu họcTrung họcTrung học phổ thôngSố trường 14 316 9 873 2 140Số học sinh8 350 191 6 612 099 2 616 207Số giáo viên 362 627 280 943 98 714a) Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?9 8738 350 19198 714Dựa vào bảng trên hãy trả lời câu hỏi sau : Trong năm học 2003 - 2004Dặn dò:1. Ôn lại bài2. Chuẩn bị bài sau : Luyện tập Chân thành cảm ơn thầy cô giáo !KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHỎE !

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_3_trieu_va_lop_trieu_tiep_theo_nam.ppt
Giáo án liên quan