Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 3: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo) - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B

 Viết số: 342 157 413

Đọc số: Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.

Chú ý khi đọc:

- Ta tách thành từng lớp.

2. Đọc các số sau:

7 312 836; 57 602 511; 351 600 307;

 900 370 200; 400 070 192.

2. Đọc các số sau:

7 / 312/ 836; 57/ 602/ 511;

351 /600 /307; 900 /370/ 200;

 400 /070 /192.

3. Viết các số sau:

 a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;

b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;

c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;

 

ppt9 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 495 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 3: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo) - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN 4Triệu và lớp triệu (tiếp theo)PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ BLớp triệuLớp nghìnLớp đơn vịHàng trăm triệuHàng chục triệuHàng triệuHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng nghìnHàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 342157413Viết nhanh số trên Viết số: 342 157 413 Đọc số: Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba. Chú ý khi đọc: - Ta tách thành từng lớp. Lớp triệuLớp nghìnLớp đơn vịHàngtrăm triệu Hàngchục triệu Hàngtriệu Hàngtrăm nghìnHàngchục nghìnHàngnghìnHàngtrăm Hàngchục Hàngđơn vị 3200000032516000 32516497 8342917123082507055002090371. Viết và đọc số theo bảng: 32 000 000 32 516 00032 516 497834 291 712308 250 705500 209 037Thi đọc nhanh7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192. 2. Đọc các số sau: 7 / 312/ 836; 57/ 602/ 511; 351 /600 /307; 900 /370/ 200; 400 /070 /192. 2. Đọc các số sau: a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn; 3. Viết các số sau: b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;10 250 214253 564 888400 036 105////// d) Bảy trăm triệu /không nghìn/ hai trăm ba mươi mốt;700.000.2313. Viết các số sau: 4. Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 – 2004:Tiểu họcTrung học cơ sởTrung học phổ thôngSố trường 14 316 9 873 2 140Số học sinh8 350 191 6 612 099 2 616 207Số giáo viên 362 627 280 943 98 714Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:Trong năm học 2003 – 2004:a) Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêuc) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?9 8738 350 19198 714Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_3_trieu_va_lop_trieu_tiep_theo_nam.ppt
Giáo án liên quan