Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 3: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Năm học 2017-2018

Trong cách viết số tự nhiên :

1/ Ở mỗi hàng có thể chỉ có thể viết được mấy chữ số ?

Ở mỗi hàng chỉ có thể viết được một chữ số

Cứ mười đơn vị ở một hàng hợp thành một đơn vị

ở hàng nào tiếp liền nào ?

Cứ mười đơn vị ở một hàng hợp thành một đơn vị

ở hàng trên tiếp liền nó.

Ví dụ : 10 đơn vị = ?

Ví dụ : 10 đơn vị = ?

Ví dụ : 10 đơn vị = ?

2/ Với mười chữ số : 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 8; 9 có thể

viết được bao nhiêu số tự nhiên ?

Với mười chữ số : 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 8; 9 có thể

viết được mọi số tự nhiên

Ví dụ : Số “ chín trăm chín mươi chín” viết là : 999

 Số “ ba nghìn hai trăm bốn mươi tám” viết là : 3 248.

 Số : “ chín trăm năm mươi tư triệu sáu trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm tám mươi sáu :

 954 632 786

ppt11 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 366 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 3: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁNToán:Ôn bài cũ:1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :88; 89; 90; .........;. 2.Viết số thích hợp v ào chỗ chấm:0; 2;4;6;.;..;;....;.;1; 3; 5; 7; ..;..;.;.;;ToánViết số tự nhiên trong hệ thập phân1/ Ở mỗi hàng có thể chỉ có thể viết được mấy chữ số ?Ở mỗi hàng chỉ có thể viết được một chữ sốCứ mười đơn vị ở một hàng hợp thành một đơn vị ở hàng nào tiếp liền nào ?Cứ mười đơn vị ở một hàng hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó. Ví dụ : 10 đơn vị = ?Ví dụ : 10 đơn vị = ? Ví dụ : 10 đơn vị = ?Trong cách viết số tự nhiên :2/ Với mười chữ số : 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 8; 9 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên ? Với mười chữ số : 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 8; 9 có thể viết được mọi số tự nhiên Ví dụ : Số “ chín trăm chín mươi chín” viết là : 999 Số “ ba nghìn hai trăm bốn mươi tám” viếtlà : 3 248. Số : “ chín trăm năm mươi tư triệu sáu trămba mươi hai nghìn bảy trăm tám mươi sáu : 954 632 786 Viết số tự nhiên với đặc điểm trên được gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân. Nhận xét : giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vị trí của nó trong số đó. Ví dụ : Số 999 có ba chữ số 9, kể từ phải sang trái mỗi chữSố 9 lần lượt nhận giá trị là : 9; 90; 900. Nhận xét : giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào điều gìcủa nó trong số đó ?Luyện tập-thực hành: Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai80 7128 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vịNăm nghìn tám trăm sáu mươi tư2020Năm mươi lăm nghìn năm trăm9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vịĐọc sốViết sốSố gồm có1/ Viết theo mẫu :2/ Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu ) :387; 873;4 738; 10 837.Mẫu : 387 = 300 + 80 + 7 Số 45 57 561Giá trị chữ số 5 53/ Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau ( theo mẫu ) :TIẾT HỌC KẾT THÚC

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_3_viet_so_tu_nhien_trong_he_thap_p.ppt
Giáo án liên quan